Đăng nhập
1. Thông số kỹ thuật của bình khí nén 4000 lít (4 m3)
- Dung tích bình khí nén : 4000 lít (4 m3)- Tổng chiều cao: 3000 mm
- Đường kính: 1450 mm
- Độ dày: 10 mm
- Áp suất làm việc: 10 bar (hoặc theo yêu cầu)
- Áp suất kiểm định: 15 bar (theo tiêu chuẩn)
- Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
- Đặc điểm cấu tạo: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm (tùy yêu cầu)
- Ứng dụng: chứa khí nén áp lực.
- Vật liêu chế tạo: Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
- Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
- Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
- Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ.
- Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc bích (kích thước theo yêu cầu)
2.Các phụ kiện đi kèm bình khí nén 4000 lít (4m3)
- Van an toàn xuất xứ Trung Quốc hoặc Đài Loan (theo yêu cầu)
- Đồng hồ hiển thị áp suất bình khí: xuất xứ Đài Loan.
- Van xả nước ở đáy bình: xuất xứ Việt Nam
3.Tại sao nên mua bình khí nén 4000 lít (4m3) tại IAIR Việt Nam?
- Quý khách hàng sẽ được kỹ thuật viên của IAIR Việt Nam tư vấn và được thiết kế bình khí nén phù hợp với nhu cầu sử dụng, đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật.
- Bình khí nén được bảo hành 42 tháng thân vỏ, 12 tháng phụ kiện đi kèm.
- Bình xuất xưởng luôn có giấy chứng nhận kiểm định của nhà nước.
- Phụ kiện miễn phí: van an toàn, van xả nước đáy bình, đồng hồ đo áp, mặt bích kết nối (đối với bình >3000 lít)
- Có kỹ thuật lắp đặt phụ kiện bình khí nén.
- Các bình tích khí thông dụng như: 300 lít, 500 lít, 1000 lít, 1500 lít, 2000, 3000 lít luôn có sẵn,
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành Hà Nội.
- Là đơn vị sản xuất nên giá cả luôn cạnh tranh trên thị trường.
> Vui lòng liên hệ để có giá bình khí nén 4000 lít tốt nhất:
=> Liên hệ Hotline: 1900.3248 - Email: admin@iair.vn
>> Có thể bạn quan tâm:
-> Nội quy an toàn khi sử dụng bình khí nén
-> Cách tính thể tính bình khí nén dựa trên công suất máy nén khí chuẩn nhất
-> Mua bình khí nén đừng quên 03 phụ kiện đính kèm này
-> Quy trình chế tạo bình chứa khí nén
-> Các thông số cần biết khi chọn mua bình khí nén
Sản phẩm liên quan
Xuất xứ: Việt Nam
Dung tích: 50 lít đến 50.000 lít
Chất liệu: thép SS400
Áp lực làm việc: 10 bar
Áp lực thử: 15 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 8366:2010
Kích thước: theo yêu cầu đặt hàng.
Bình nén khí 50 lít đến 50.000 lít
Dung tích: 50 lít đến 50.000 lít
Chất liệu: thép tấm SS400 hoặc Inox
Áp lực làm việc: 10 bar
Bảo hành: 03 năm Tthân vỏ
Bao gồm phụ kiện: van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp lực
Xuất xứ: Việt Nam
Bình tích khí 50 lít đến 50.000 lít
Xuất xứ: Việt Nam
Dung tích: 50 lít đến 50.000 lít
Chất liệu: thép SS400
Áp lực làm việc: 10 bar
Áp lực thử: 15 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 8366:2010
Kích thước: theo yêu cầu đặt hàng.
Bình chứa khí nén 50 lít đến 50.000 lít
Dung tích: 10000 lít (10 m3)
Chất liệu: Thép tấm SS400 hoặc Inox 304
Áp lực làm việc: 10 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Phụ kiện đi kèm: van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp
Xuất xứ: Việt Nam
Bình khí nén 10000 lít (10 m3)
Dung tích: 8000 lít (8 m3)
Chất liệu: Thép tấm SS400 hoặc Inox 304
Áp lực làm việc: 10 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Phụ kiện đi kèm: van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp
Xuất xứ: Việt Nam
Bình khí nén 8000 lít (8 m3)
Dung tích: 6000 lít (6 m3)
Chất liệu: Thép tấm SS400 hoặc Inox 304
Áp lực làm việc: 10 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Phụ kiện đi kèm: van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp
Xuất xứ: Việt Nam
Bình khí nén 6000 lít (6 m3)
Dung tích: 5000 lít (5 m3)
Chất liệu: Thép tấm SS400 hoặc Inox 304
Áp lực làm việc: 10 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Phụ kiện đi kèm: van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp
Xuất xứ: Việt Nam
Bình khí nén 5000 lít (5 m3)
Dung tích: 3000 lít (3 m3)
Chất liệu: Thép tấm SS400 hoặc Inox 304
Áp lực làm việc: 10 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Phụ kiện đi kèm: van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp
Xuất xứ: Việt Nam
Bình khí nén 3000 lít (3 m3)
Dung tích: 2000 lít (2 m3)
Chất liệu: Thép tấm SS400 hoặc Inox 304
Áp lực làm việc: 10 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Phụ kiện đi kèm: van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp
Xuất xứ: Việt Nam
Bình khí nén 2000 lít (2 m3)
Dung tích: 1500 lít (1.5 m3)
Chất liệu: Thép tấm SS400 hoặc Inox 304
Áp lực làm việc: 10 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Phụ kiện đi kèm: van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp
Xuất xứ: Việt Nam
Bình khí nén 1500 lít (1.5 m3)
Dung tích: 1000 lít (1m3)
Chất liệu: Thép tấm SS400 hoặc Inox 304
Áp lực làm việc: 10 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Phụ kiện đi kèm: van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp
Xuất xứ: Việt Nam
Bình khí nén 1000 lít (1m3)
Dung tích: 500 lít
Chất liệu: Thép tấm SS400 hoặc Inox 304
Áp lực làm việc: 10 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Phụ kiện đi kèm: van an toàn, van xả đáy, đồng hồ áp
Xuất xứ: Việt Nam
Bình khí nén 500 lít (0.5 m3)
Xuất xứ: Việt Nam
Dung tích: 300 lít
Chất liệu: thép SS400
Áp lực làm việc: 10 bar
Áp lực thử: 15 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 8366:2010
Bình khí nén 300 lít (0.3 m3)
Xuất xứ: Việt Nam
Dung tích: 200 lít
Chất liệu: thép SS400
Áp lực làm việc: 10 bar
Áp lực thử: 15 bar
Bảo hành thân vỏ: 03 năm
Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 8366:2010
Bình khí nén 200 lít (0.2 m3)
Bình khí nén 100 lít (0.1 m3)
Bình khí nén 50 lít
Bình khí nén 4000 lít (4 m3)
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
HÌNH THỨC THANH TOÁN
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Chi nhánh:Trụ sở chính
Tên chủ tài khoản: Công ty cổ phần công nghiệp IAIR Việt Nam
Số tài khoản: 19030539375579
Bình khí nén 4000 lít (4 m3)
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Họ và tên:
- Điện thoại:
- Email:
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
- Địa chỉ:
- Quận / huyện:
- Tỉnh / thành phố:
- Phí vận chuyển:
- Ghi chú:
HÌNH THỨC THANH TOÁN
Những bài viết nổi bật Xem tất cả
Hướng dẫn cách chọn mua máy nén khí trục vít cũ tại Hà Nội?
Hiện nay, nhu cầu sử dụng máy nén khí trục vít cũ tại Hà Nội đang ngày càng tăng cao bởi máy nén khí Nhật bãi 95% vừa trải qua thời gian sử dụng ngắn vài năm, gần như mới nhưng giá thành rẻ, đáp ứng túi tiền của người tiêu dùng.
Phải làm gì khi máy nén khí bị lỗi nhiệt độ cao?
Lỗi nhiệt độ cao là một trong những lỗi phổ biến nhất của máy nén khí. Tại sao máy nén khí lại cảnh báo nhiệt độ cao bất thường? Tại sao máy lại ngừng chạy đột ngột do tính năng ngắt tự động do nhiệt độ vượt mức cho phép? Và phải làm thế nào để xử lý lỗi
Tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất
Trong quá trình hoạt động, máy nén khí trục vít có thể gặp phải những lỗi cơ bản khó tránh khỏi. Maynenkhi247.com xin giới thiệu tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất: những lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.
Mách bạn đại lý chuyên sửa chữa máy nén khí trục vít uy tín tại Hà Nội
Sau một thời gian sử dụng nhất định, máy nén khí trục vít sẽ có hao tổn và hư hỏng nhất định. Lúc này việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí trục vít là vô cùng cần thiết. Dưới đây là những kiến thức cần thiết về bảo dưỡng sửa chữa máy nén khí trục vít và
So sánh máy nén khí trục vít và máy nén khí Piston, ưu điểm và nhược điểm của từng loại
Hiện nay, máy nén khí trục vít và máy nén khí Piston là hai dòng máy nén khí được sử dụng phổ biến nhất trong các lĩnh vực công nghiệp. Cả hai dòng máy nén khí đều có những ưu điểm, nhược điểm riêng. Hãy cùng chúng tôi so sánh ưu nhược điểm của hai dòng m
Các hãng máy nén khí trục vít phổ biến và được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay
Có rất nhiều hãng máy nén khí trục vít trên thị trường, maynenkhi247.com xin giới thiệu top 05 hãng máy nén khí trục vít hàng đầu được ưu chuộng hiện nay.
Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng của máy nén khí trục vít không dầu
Máy nén khí trục vít là máy nén thể tích, có tuổi thọ và hiệu quả cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay. Hãy cùng maynenkhi247.com tìm hiểu về ưu nhược điểm và ứng dụng của máy nén khí trục vít không dầu.
Hướng dẫn cách tính thể tích bình khí nén dựa trên công suất của máy nén khí.
Cách tính thể tích bình khí nén dựa vào công suất của máy nén khí, thể tích bính tích khí (lít) = công suất máy nén khí (hp) * 40 lít.