Đăng nhập
Hitachi NEXT II Series công suất 100KW là dòng máy nén khí trục vít đời mới của Hitachi với với những cải tiến thông minh, dễ dàng vận hành và sử dụng. Đây là dòng máy nén khí được ưa chuộng ở Việt Nam nhờ sở hữu nhiều ưu điểm như tiết kiệm điện năng, hiệu suất làm việc cao, thân thiện với môi trường...
Giới thiệu về dòng máy nén khí trục vít Hitachi NEXT II Series
Hitachi NEXT II Series là dòng máy nén khí trục vít đời cao hơn dòng Hitachi NEXT Series trước đó. Được ra đời năm 2014, dòng NEXT II Series là phiên bản cao cấp hơn với nhiều cải tiến và ưu điểm vượt trội hơn đàn em.
Danh sách mẫu máy dòng Hitachi NEXT II Series có dầu
Áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến mới trong sản xuất, Hitachi NEXT II Series đem đến giải pháp khí nén tối ưu hơn cho khách hàng. Với tiêu chí đặt hiệu quả kinh tế song hành với bảo vệ môi trường, Hitachi NEXT II Series đã không làm thất vọng những khách hàng ruột của mình. Đồng thời trở thành một trong những dòng máy nén khí được ưa chuộng hàng đầu trên thế giới.
Lịch sử phát triển máy nén khí của Hitachi
Cấu tạo của máy nén khí có dầu Hitachi NEXT II Series 100KW
Dòng máy nén khí có dầu Hitachi NEXT II Series công suất 100KW có cấu tạo chung gồm các bộ phận sau: Động cơ chính, trục vít, máy sấy khí, tách dầu, giàn trao đổi nhiệt, lọc khí, biến tần, quạt làm mát, tủ điện…
Ưu điểm của máy nén khí trục vít có dầu NEXT II Series 100KW
Ngoài những đặc điểm cải tiến chung của dòng Hitachi NEXT II Series thì dòng máy nén khí công suất 100KW còn có những ưa điểm nổi trội như sau:
Tích hợp biến tần V Plus : Với khả năng kiểm soát áp suất khí chênh lệch chính xác trong phạm vi trên dưới 0.01 MPa. Điều này giúp cung cấp khí nén với áp suất chính xác hơn và đạt hiệu quả kinh tế cao hơn.
Hiệu suất làm việc cao hơn: Máy nén khí có dầu Hitachi NEXT II Series công suất 100KW có thể làm việc ở môi trường nhiệt độ dưới 50 độ C, hoạt động tốt ở mức 45 độ C. Dòng máy này cho lưu lượng khí nén từ 9.6 m3/min đến 12.9 m3/min. Hiệu quả nén khí của máy tăng lên 1.5% đến 2% so với dòng cũ.
Chế độ điều khiển áp suất thông minh IPC: Bằng cách tính điểm áp suất phù hợp với mức không khí tiêu thụ, trong chế độ tải thấp, áp suất xả sẽ được giảm đi nhằm tiết kiệm năng lượng.
Bảng điều khiển cảm ứng đa chức năng: Được thiết kế thân thiện hơn với người dùng, nhiều chức năng điều khiển hơn và lưu được nhiều data dữ liệu hơn.
Chế độ kết nối Bluetooth và ghi dữ liệu vào USB giúp người dùng vận hành máy thông minh và dễ dàng hơn.
Chế độ hoạt động PQ Wide: Bằng cách tự động điều chỉnh tốc độ quay tối đa của máy, cho phép FAD (lượng khí máy có thể cấp) xả trong trường hợp áp suất giảm. Vì vậy máy nén khí có thể hoạt động ở phạm vi áp suất và FAD rộng hơn.
Bảng thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít Hitachi có dầu NEXT II Series 100KW
OSP-100VAN2 | OSP-100M5AN2 OSP-100M6AN2 |
OSP-100VWN2 | OSP-100M5WN2 OSP-100M6WN2 |
|||
Phương pháp làm mát | - | Làm mát bằng khí | Làm mát bằng nước | |||
Công suất định mức | kW | 100 | ||||
Đánh giá | Áp suất xả | Mpa | 0.7 | 0.7<0.85> | 0.7 | 0.7<0.85> |
Công suất xả | m3/min | 18.9 | 19.6<17.6> | 18.9 | 19.6<17.6> | |
Chế độ PQ Wide | Áp suất xả | Mpa | 0.6-0.85 | - | 0.6-0.85 | - |
Công suất xả | m3/min | 19.6-16.8 | - | 19.6-16.8 | - | |
Áp suất/Nhiệt độ khí nạp | - | Áp suất khí quyển/0-45 độ C | ||||
Nhiệt độ xả | Độ c | Áp suất khí quyển +15 trở xuống | Áp suất khí quyển +13 trở xuống | |||
Phương pháp truyền động | - | Truyền động bánh răng | ||||
Phương pháp khởi động | - | Inverter | Star-delta | Inverter | Star-delta | |
Dầu bôi trơn | - | NEW HISCREW OIL NEXT | ||||
Lượng dầu bôi trơn | L | 50 | 37 | |||
Công suất định mức quạt làm mát | KW | 1.1x2 (với điều khiển biến tần) | 0.05x3 | |||
Đường kính ống xả | B | 2-1/2 | ||||
Giàn làm mát bằng nước | Nhiệt độ | độ C | - | dưới 35 | ||
Định mức | L/min | 150 | ||||
Kích thước (WxDxH) | mm | 2.550x1.500x1800 | ||||
Cân nặng | Kg | 3000 | 2900 | 2900 | 2800 |
=>> Liên hệ Hotline: 1900.3248 - Email: admin@iair.vn
Maynenkhi247 cung cấp các dòng máy nén khí trục vít Hitachi mới và cũ chính hãng với chất lượng được đảm bảo. Chúng tôi phân phối sản phẩm máy nén khí trục vít trên toàn quốc với nhiều ưu đãi và chế độ bảo hành tốt nhất.
Sản phẩm liên quan
> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 100KW
> Lưu lượng: 18m3/min
> Hãng sản xuất: Hitachi
Máy nén khí trục vít Hitachi có dầu NEXT II Series 100KW
> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 55 đến 75KW
> Lưu lượng: 9.6m3/min đến 12.9m3/min
> Hãng sản xuất: Hitachi
Máy nén khí trục vít Hitachi có dầu NEXT II Series 55 - 75KW
> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 22 đến 37KW
> Lưu lượng: 3.9m3/min đến 6.4m3/min
> Hãng sản xuất: Hitachi
Máy nén khí trục vít Hitachi có dầu NEXT II Series 22 - 37KW
> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 7.5 đến 15KW
> Lưu lượng: 1.75m3/min đến 2.35m3/min
> Hãng sản xuất: Hitachi
Máy nén khí trục vít Hitachi có dầu NEXT II Series 7.5 - 15KW
- Áp suất : 9.3 bar
- Lưu lượng: 17.3 m3/phút
- Công suất : 120 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 0 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-120A6MN2 (120KW-160HP)
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 20.5 m3/phút
- Công suất : 120 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 0 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-120A5MN2 (120KW-160HP)
- Áp suất : 9.3 bar
- Lưu lượng: 15.4 m3/phút
- Công suất : 100 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 0 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-100A6MN2 (100KW-134HP)
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 18.0 m3/phút
- Công suất : 100 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 0 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-100A5MN2 (100KW-134HP)
- Áp suất : 9.3 bar
- Lưu lượng: 13.9 m3/phút
- Công suất : 90 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 0 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-90A6MN2 (90KW-120HP)
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 16.6 m3/phút
- Công suất : 90 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 0 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-90A5MN2 (90KW-120HP)
- Áp suất : 9.3 bar
- Lưu lượng: 10.5 m3/phút
- Công suất : 75 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-75AT6N2 (75KW-100HP)
- Lưu lượng: 13.0 m3/phút
- Công suất : 75 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-75AT5N2 (75KW-100HP)
- Áp suất : 9.3 bar
- Lưu lượng: 7.2 m3/phút
- Công suất : 55 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-55AT6N2 (55KW-74HP)
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 9.2 m3/phút
- Công suất : 55 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-55AT5N2 (55KW-74HP)
- Áp suất : 9.3 bar
- Lưu lượng: 6.2 m3/phút
- Công suất : 45 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-45AT6N2 (45KW-60HP)
- Áp suất : 7.0 bar
- Lưu lượng: 7.4 m3/phút
- Công suất : 45 KW
- Loại động cơ : động cơ 2 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-45AT5N2 (45KW-60HP)
- Áp suất : 8.8 bar
- Lưu lượng: 4.7 m3/phút
- Công suất : 37 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-37AT6N2 (37KW-50HP)
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 5.6 m3/phút
- Công suất : 37 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-37AT5N2 (37KW-50HP)
- Áp suất : 8.8 bar
- Lưu lượng: 4.0 m3/phút
- Công suất : 30 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-30AT6N2 (30KW-40HP)
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 4.7 m3/phút
- Công suất : 30 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-30AT5N2 (30KW-40HP)
- Áp suất : 8.8 bar
- Lưu lượng: 3.2 m3/phút
- Công suất : 22 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-22AT6N2 (22KW-30HP)
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 3.7 m3/phút
- Công suất : 22 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-22AT5N2 (22KW-30HP)
- Áp suất : 4 bar
- Lưu lượng: 8 m3/phút
- Công suất : 55 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-55A6N2 (55KW-74HP)
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 6.4 m3/phút
- Công suất : 55 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-55A5N2 (55KW-74HP)
- Áp suất : 4 bar
- Lưu lượng: 5.9 m3/phút
- Công suất : 37 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-37A6N2 (37KW-50HP)
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 5.0 m3/phút
- Công suất : 37 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-37A5N2 (37KW-50HP)
- Áp suất : 4 bar
- Lưu lượng: 4.0 m3/phút
- Công suất : 22 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-22A6N2 (22KW-20HP)
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 3.4 m3/phút
- Công suất : 22 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-22A5N2 (22KW-20HP)
- Áp suất : 4 bar - Lưu lượng: 2.5 m3/phút - Công suất : 15 KW - Loại động cơ : động cơ 4 cực - Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C - Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-15A6N2 (15KW-20HP)
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 2.0 m3/phút
- Công suất : 15 KW
- Loại động cơ : động cơ 4 cực
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi DSP-15A5N2 (15KW-20HP)
- Kiểu làm mát : quạt nước
- Công suất : 75 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 13.2 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +13
Máy nén khí Hitachi OSP-75M6WN2 (75KW-100HP)
- Kiểu làm mát : quạt nước
- Công suất : 75 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 13.2 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +13
Máy nén khí Hitachi OSP-75M5WN2 (75KW-100HP)
- Kiểu làm mát : quạt nước
- Công suất : 55 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 10.0 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +13
Máy nén khí Hitachi OSP-55M6WN2 (55KW-74HP)
- Kiểu làm mát : quạt nước
- Công suất : 55 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 10.0 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +13
Máy nén khí Hitachi OSP-55M5WN2 (55KW-74HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 75 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 13.2 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-75M6AN2 (75KW-100HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 75 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 13.2 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-75M5AN2 (75KW-100HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 55 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 10.0 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-55M6AN2 (55KW-74HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 55 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 10.0 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-55M5AN2 (55KW-74HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 37 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 6.7 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-37M6AN2 (37KW-50HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 37 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 6.7 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-37M5AN2 (37KW-50HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 22 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 4.0 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-22M6AN2 (22KW-30HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 22 KW
- Áp suất : 7 bar
- Lưu lượng: 4.0 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-22M5AN2 (22KW-30HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 15 KW
- Áp suất : 8.33 bar
- Lưu lượng: 2.15 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-15M6AN2 (15KW-20HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 15 KW
- Áp suất : 8.33 bar
- Lưu lượng: 2.15 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-15M5AN2 (15KW-20HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 11 KW
- Áp suất : 8.33 bar
- Lưu lượng: 1.63 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-11M6AN2 (11KW-15HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 11 KW
- Áp suất : 8.33 bar
- Lưu lượng: 1.63 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-11M5AN2 (11KW-15HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 7.5 KW
- Áp suất : 8.33 bar
- Lưu lượng: 1.05 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-7.5M6AN2 (7.5KW-10HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 7.5 KW
- Áp suất : 8.33 bar
- Lưu lượng: 1.05 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí Hitachi OSP-7.5M5AN2 (7.5KW-10HP)
- Kiểu làm mát : quạt nước
- Công suất : 75 KW
- Áp suất : 7.0 bar
- Lưu lượng: 13.3 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +13
Máy nén khí biến tần Hitachi OSP-75VWN2 (75KW-100HP)
- Kiểu làm mát : quạt nước
- Công suất : 55 KW
- Áp suất : 7.0 bar
- Lưu lượng: 10.1 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +13
Máy nén khí biến tần Hitachi OSP-55VWN2 (55KW-74HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 75 KW
- Áp suất : 7.0 bar
- Lưu lượng: 13.2 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí biến tần Hitachi OSP-75VAN2 (75KW-100HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 55 KW
- Áp suất : 7.0 bar
- Lưu lượng: 10.1 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí biến tần Hitachi OSP-55VAN2 (55KW-74HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 37 KW
- Áp suất : 7.0 bar
- Lưu lượng: 6.8 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí biến tần Hitachi OSP-37VAN2 (37KW-50HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 22 KW
- Áp suất : 7.0 bar
- Lưu lượng: 4.1 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí biến tần Hitachi OSP-22VAN2 (22KW-30HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 15 KW
- Áp suất : 8.33 bar
- Lưu lượng: 2.15 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí biến tần Hitachi OSP-15VAN2 (15KW-20HP)
- Kiểu làm mát : quạt gió
- Công suất : 11 KW
- Áp suất : 8.33 bar
- Lưu lượng: 1.63 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí biến tần Hitachi OSP-11VAN2 (11KW-15HP)
- Công suất : 7.5KW
- Áp suất : 8.33 bar
- Lưu lượng: 1.05 m3/phút
- Nhiệt độ khí đầu vào : 2 - 45 độ C
- Nhiệt độ khí đầu ra : +15
Máy nén khí biến tần Hitachi OSP-7.5VAN2 (7.5KW-10HP)
Máy nén khí trục vít Hitachi có dầu NEXT II Series 100KW
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
HÌNH THỨC THANH TOÁN
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Chi nhánh:Trụ sở chính
Tên chủ tài khoản: Công ty cổ phần công nghiệp IAIR Việt Nam
Số tài khoản: 19030539375579
Máy nén khí trục vít Hitachi có dầu NEXT II Series 100KW
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Họ và tên:
- Điện thoại:
- Email:
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
- Địa chỉ:
- Quận / huyện:
- Tỉnh / thành phố:
- Phí vận chuyển:
- Ghi chú:
HÌNH THỨC THANH TOÁN
Những bài viết nổi bật Xem tất cả
Hướng dẫn cách chọn mua máy nén khí trục vít cũ tại Hà Nội?
Hiện nay, nhu cầu sử dụng máy nén khí trục vít cũ tại Hà Nội đang ngày càng tăng cao bởi máy nén khí Nhật bãi 95% vừa trải qua thời gian sử dụng ngắn vài năm, gần như mới nhưng giá thành rẻ, đáp ứng túi tiền của người tiêu dùng.
Phải làm gì khi máy nén khí bị lỗi nhiệt độ cao?
Lỗi nhiệt độ cao là một trong những lỗi phổ biến nhất của máy nén khí. Tại sao máy nén khí lại cảnh báo nhiệt độ cao bất thường? Tại sao máy lại ngừng chạy đột ngột do tính năng ngắt tự động do nhiệt độ vượt mức cho phép? Và phải làm thế nào để xử lý lỗi
Tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất
Trong quá trình hoạt động, máy nén khí trục vít có thể gặp phải những lỗi cơ bản khó tránh khỏi. Maynenkhi247.com xin giới thiệu tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất: những lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.
Mách bạn đại lý chuyên sửa chữa máy nén khí trục vít uy tín tại Hà Nội
Sau một thời gian sử dụng nhất định, máy nén khí trục vít sẽ có hao tổn và hư hỏng nhất định. Lúc này việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí trục vít là vô cùng cần thiết. Dưới đây là những kiến thức cần thiết về bảo dưỡng sửa chữa máy nén khí trục vít và
So sánh máy nén khí trục vít và máy nén khí Piston, ưu điểm và nhược điểm của từng loại
Hiện nay, máy nén khí trục vít và máy nén khí Piston là hai dòng máy nén khí được sử dụng phổ biến nhất trong các lĩnh vực công nghiệp. Cả hai dòng máy nén khí đều có những ưu điểm, nhược điểm riêng. Hãy cùng chúng tôi so sánh ưu nhược điểm của hai dòng m
Các hãng máy nén khí trục vít phổ biến và được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay
Có rất nhiều hãng máy nén khí trục vít trên thị trường, maynenkhi247.com xin giới thiệu top 05 hãng máy nén khí trục vít hàng đầu được ưu chuộng hiện nay.
Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng của máy nén khí trục vít không dầu
Máy nén khí trục vít là máy nén thể tích, có tuổi thọ và hiệu quả cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay. Hãy cùng maynenkhi247.com tìm hiểu về ưu nhược điểm và ứng dụng của máy nén khí trục vít không dầu.
Hướng dẫn cách tính thể tích bình khí nén dựa trên công suất của máy nén khí.
Cách tính thể tích bình khí nén dựa vào công suất của máy nén khí, thể tích bính tích khí (lít) = công suất máy nén khí (hp) * 40 lít.