PHÂN LOẠI MÁY NÉN KHÍ
CÁC HÃNG MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí Mark Máy nén khí Mafuki Máy nén khí Chicago Máy nén khí Atlas Copco Thụy Điển Máy nén khí Fusheng Máy nén khí Kobelco Nhật Bản Máy nén khí Hitachi Nhật Bản Máy nén khí Elgi (Ấn Độ) Máy nén khí Ingersoll Rand Máy nén khí SIRC (Trung Quốc) Máy nén khí Jaguar (Trung Quốc) Máy nén khí Kingpower Máy nén khí Hande (Trung Quốc) Máy nén khí Napacomp Máy nén khí TLC Máy nén khí Puma (Đài Loan) Máy nén khí Gardner Denver (Mỹ) Máy nén khí Sullair Máy nén khí Boge (Đức) Máy nén khí Compair (Đức) Máy nén khí SCR (Trung Quốc) Máy nén khí Rotorcomp Máy nén khí Fini (Ý) Máy nén khí Denair (Trung Quốc) Máy nén khí Kaisheng Yee (Đài Loan) Máy nén khí Ozen (Thổ Nhĩ Kỳ) Máy nén khí Airman (Nhật Bản) Máy nén khí Anest Iwata (Nhật Bản) Máy nén khí Mitsuiseiki (Nhật Bản) Máy nén khí Kyungwon (Hàn Quốc) Máy nén khí Yujin (Hàn Quốc) Máy nén khí Hanshin (Hàn Quốc) Máy nén khí Buma (Hàn Quốc) Máy nén khí Kimair (Hàn Quốc) Máy nén khí Swan (Đài Loan) Máy nén khí Dyna (Đài Loan) Máy nén khí Hanbell (Đài Loan) Máy nén khí Kaishan (Trung Quốc) Máy nén khí Compkorea (Hàn Quốc) Máy nén khí Pegasus Máy nén khí Kaeser (Đức) Máy nén khí Ceccato Máy nén khí Quincy
CÁC CÔNG SUẤT MÁY NÉN KHÍ ÁP SUẤT MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí trục vít mới
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN
Máy nén khí không dầu mới
Các hãng máy nén khí không dầu Máy nén khí trục vít không dầu mới Công suất máy nén khí không dầu Máy nén khí dạng cuộn không dầu Máy nén khí piston không dầu Máy nén khí mini không dầu
Máy sấy khí mới
BÌNH KHÍ NÉN
Phụ tùng máy nén khí
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ THEO HÃNG LỌC MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT OEM PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT DẦU MÁY NÉN KHÍ
may-nen-khi-truc-vit-247

Lượt xem: 72

Máy nén khí trục vít Mark 100HP model MSS 75

Mã sản phẩm : mss-75

Model: MSS 75
Công suất motor: 100 HP / 75 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 213 l/s – 451 cfm – 12.8 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 195 l/s – 414 cfm – 11.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 175 l/s – 371 cfm – 10.5 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A)
Trọng lượng: 967 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1475 x 1100 x 1650 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Liên hệ
Số lượng:

    Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 75 là giải pháp khí nén công nghiệp mạnh mẽ dành cho các doanh nghiệp quy mô lớn, cần thiết bị hoạt động bền bỉ với lưu lượng khí lớn và hiệu suất cao. MSS 75 thuộc phân khúc máy công suất lớn trong dòng sản phẩm truyền động dây đai của Mark – thương hiệu nổi tiếng đến từ Italy, trực thuộc tập đoàn Atlas Copco.
    Với thiết kế gọn gàng, hệ thống truyền động ổn định và khả năng vận hành liên tục trong điều kiện tải cao, MSS 75 là sự lựa chọn phù hợp cho nhà máy sản xuất bao bì, chế biến thực phẩm – dược phẩm, cơ khí, nhựa, hóa chất và các ngành công nghiệp sử dụng khí nén liên tục.

    Thông số kỹ thuật Máy nén khí trục vít Mark MSS 75

    Model: MSS 75
    Công suất motor: 100 HP / 75 kW
    Áp suất làm việc:
    0.7 MPa
    0.8 MPa
    1.0 MPa
    Lưu lượng khí nén (FAD):
    213 l/s – 451 cfm – 12.8 m³/phút (ở 0.7 MPa)
    195 l/s – 414 cfm – 11.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
    175 l/s – 371 cfm – 10.5 m³/phút (ở 1.0 MPa)
    Độ ồn: 78 dB(A)
    Trọng lượng: 967 kg
    Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1475 x 1100 x 1650 mm
    Cổng kết nối khí nén: G 2”
    Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
    Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)
    Máy nén khí trục vít Mark 100HP – model MSS 75

    Đặc điểm nổi bật của dòng MSS

    1. Hiệu suất cao – hoạt động ổn định

    MSS 75 sử dụng cụm trục vít bất đối xứng chất lượng cao, thiết kế tối ưu để xử lý tải liên tục trong điều kiện công nghiệp khắt khe. Máy cho lưu lượng khí lớn, áp suất ổn định và tiêu thụ điện năng tối ưu.

    2. Thiết kế nguyên khối – dễ lắp đặt và bảo trì

    Khung máy chắc chắn, tích hợp toàn bộ motor, đầu nén, điều khiển và làm mát bên trong, giúp tiết kiệm không gian và đơn giản hóa quá trình lắp đặt – bảo trì tại hiện trường.

    3. Truyền động dây đai – đơn giản, hiệu quả

    Dây đai công nghiệp chất lượng cao giúp truyền lực ổn định, êm ái, dễ căn chỉnh và thay thế. Cơ chế này phù hợp với nhu cầu sử dụng liên tục nhưng vẫn yêu cầu chi phí bảo dưỡng thấp.

    4. Điều khiển điện tử – dễ thao tác

    Bảng điều khiển LCD thông minh giúp theo dõi trạng thái hoạt động, hiển thị đầy đủ nhiệt độ, áp suất, lịch bảo trì và cảnh báo lỗi. Tích hợp bảo vệ motor quay ngược và tự động dừng khi có sự cố.

    5. Làm mát bằng gió – tiết kiệm chi phí

    Hệ thống làm mát bằng gió giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho máy nén khi hoạt động ở tải cao, đồng thời không cần hệ thống làm mát bằng nước, giúp giảm chi phí đầu tư ban đầu và bảo trì.

    6. Bảo trì nhanh – vận hành ổn định

    Tấm lọc khí sơ cấp dễ tháo lắp và vệ sinh, các bộ phận bảo trì được bố trí thông minh giúp kỹ thuật viên kiểm tra – thay thế dễ dàng, rút ngắn thời gian dừng máy.
    Máy nén khí trục vít Mark 100HP – model MSS 75

    Ứng dụng tiêu biểu

    Nhà máy sản xuất công nghiệp nặng: vận hành hệ thống sản xuất liên tục với tải lớn
    Ngành chế biến thực phẩm – dược phẩm – đồ uống: cung cấp khí sạch khi kết hợp máy sấy và lọc
    Cơ khí – CNC – gia công kim loại: sử dụng cho máy cắt, tiện, phay, plasma, robot khí nén
    Ngành bao bì – đóng gói – thổi chai: dùng cho dây chuyền tự động hóa cần khí ổn định, liên tục

    Mua máy nén khí trục vít Mark MSS 75 tại Maynenkhi247.com

    Maynenkhi247.com là đơn vị phân phối chính thức máy nén khí Mark tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết:
    Hàng nhập khẩu chính hãng, đầy đủ CO/CQ
    Lắp đặt – hướng dẫn – vận hành tận nơi
    Bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng
    Giao hàng toàn quốc
    Liên hệ ngay với Maynenkhi247.com để nhận báo giá chi tiết và tư vấn giải pháp khí nén phù hợp với nhu cầu của bạn.

    Tags:

Sản phẩm liên quan

Model: MSS15 TMDD
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc: 0.8 MPa và 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
Ở 0.8 MPa: 33 l/s – 70 cfm – 2.0 m³/phút
Ở 1.0 MPa: 31 l/s – 65 cfm – 1.8 m³/phút
Độ ồn: 73 dB(A)
Trọng lượng: 430 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1537 x 650 x 1430 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp, tích hợp bình chứa khí và hệ thống xử lý khí (máy sấy và lọc)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 20HP model MSS15 TMDD

Liên hệ

Model: MSS11 TMDD
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc: 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 27 l/s – 58 cfm – 1.5 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 23 l/s – 48 cfm – 1.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 430 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1537 x 650 x 1430 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp, tích hợp bình chứa khí và hệ thống xử lý khí (máy sấy và lọc)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 15HP model MSS11 TMDD

Liên hệ

Model: MSS 75
Công suất motor: 100 HP / 75 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 213 l/s – 451 cfm – 12.8 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 195 l/s – 414 cfm – 11.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 175 l/s – 371 cfm – 10.5 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A)
Trọng lượng: 967 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1475 x 1100 x 1650 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 100HP model MSS 75

Liên hệ

Model: MSS 55
Công suất motor: 75 HP / 55 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 158 l/s – 336 cfm – 9.5 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 150 l/s – 318 cfm – 9.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 127 l/s – 258 cfm – 7.6 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 77 dB(A)
Trọng lượng: 937 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1475 x 1100 x 1650 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 75HP model MSS 55

Liên hệ

Model: MSS 45
Công suất motor: 60 HP / 45 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 118 l/s – 250 cfm – 7.1 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 117 l/s – 247 cfm – 7.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 100 l/s – 211 cfm – 6.0 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A)
Trọng lượng: 580 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1248 x 1025 x 1405 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 60HP model MSS 45

Liên hệ

Model: MSS 37
Công suất motor: 50 HP / 37 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 97 l/s – 204 cfm – 5.8 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 95 l/s – 201 cfm – 5.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 63 l/s – 176 cfm – 5.2 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 79 dB(A)
Trọng lượng: 584 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 860 x 850 x 1345 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 50HP model MSS 37

Liên hệ

Model: MSS 30
Công suất motor: 40 HP / 30 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 82 l/s – 174 cfm – 4.9 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 78 l/s – 166 cfm – 4.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 63 l/s – 132 cfm – 4.1 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 79 dB(A)
Trọng lượng: 546 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 860 x 850 x 1345 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 40HP model MSS 30

Liên hệ

Model: MSS 22
Công suất motor: 30 HP / 22 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 55 l/s – 117 cfm – 3.3 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 46 l/s – 98 cfm – 2.8 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 345 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 710 x 740 x 1275 mm (380V) hoặc 710 x 840 x 1275 mm (400V)
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 30HP model MSS 22

Liên hệ

Model: MSS 18.5
Công suất motor: 25 HP / 18.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 49 l/s – 103 cfm – 2.9 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 41 l/s – 87 cfm – 2.5 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 330 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 710 x 740 x 1275 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 25HP model MSS 18.5

Liên hệ

Model: MSS 15
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 33 l/s – 70 cfm – 2.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 31 l/s – 65 cfm – 1.8 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 73 dB(A)
Trọng lượng: 230 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 850 x 650 x 930 mm
Cổng kết nối khí nén: G 3/4”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 20HP model MSS 15

Liên hệ

Model: MSS 4
Công suất motor: 5.5 HP / 4 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 9 l/s – 18 cfm – 0.51 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 8 l/s – 16 cfm – 0.46 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 130 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 5.5HP model MSS 4

Liên hệ

Model: MSS 11
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 27 l/s – 58 cfm – 1.6 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 23 l/s – 48 cfm – 1.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A) ±2
Trọng lượng: 230 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 850 x 650 x 930 mm
Cổng kết nối khí nén: G 3/4”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 15HP model MSS 11

Liên hệ

Model: MSS 5.5
Công suất motor: 7.5 HP / 5.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
13 l/s – 28 cfm – 0.8 m³/phút (ở 0.8 MPa)
11 l/s – 23 cfm – 0.65 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 160 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 7.5HP model MSS 5.5

Liên hệ

Model: MSS 7.5
Công suất motor: 10 HP / 7.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
18 l/s – 37 cfm – 1.05 m³/phút (ở 0.8 MPa)
14 l/s – 30 cfm – 0.85 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 167 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 10HP model MSS 7.5

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 75kW
> Lưu lượng: 9.6 đến 11.9m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 75kw

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 55kW
> Lưu lượng: 6.9 đến 8.6m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 55kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 30kW
> Lưu lượng: 3.75 đến 4.93m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 30kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 37kW
> Lưu lượng: 4.82 đến 5.44m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 37kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 45kW
> Lưu lượng: 5.58 đến 6.96m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 45kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 22kW
> Lưu lượng: 2.78 đến 3.32m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 22kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 18.5kW
> Lưu lượng: 2.46 đến 2.92m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 18.5kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 15kW
> Lưu lượng: 1.84 đến 1.95m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 15kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 11kW
> Lưu lượng: 0.37 đến 1.64m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 11kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 7.5kW
> Lưu lượng: 0.88 đến 1.13m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 7.5kW

Liên hệ

Những bài viết nổi bật Xem tất cả

Phải làm gì khi máy nén khí bị lỗi nhiệt độ cao?

Lỗi nhiệt độ cao là một trong những lỗi phổ biến nhất của máy nén khí. Tại sao máy nén khí lại cảnh báo nhiệt độ cao bất thường? Tại sao máy lại ngừng chạy đột ngột do tính năng ngắt tự động do nhiệt độ vượt mức cho phép? Và phải làm thế nào để xử lý lỗi

Tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất

Trong quá trình hoạt động, máy nén khí trục vít có thể gặp phải những lỗi cơ bản khó tránh khỏi. Maynenkhi247.com xin giới thiệu tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất: những lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.