PHÂN LOẠI MÁY NÉN KHÍ
CÁC HÃNG MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí Mark Máy nén khí Mafuki Máy nén khí Chicago Máy nén khí Atlas Copco Thụy Điển Máy nén khí Fusheng Máy nén khí Kobelco Nhật Bản Máy nén khí Hitachi Nhật Bản Máy nén khí Elgi (Ấn Độ) Máy nén khí Ingersoll Rand Máy nén khí SIRC (Trung Quốc) Máy nén khí Jaguar (Trung Quốc) Máy nén khí Kingpower Máy nén khí Hande (Trung Quốc) Máy nén khí Napacomp Máy nén khí TLC Máy nén khí Puma (Đài Loan) Máy nén khí Gardner Denver (Mỹ) Máy nén khí Sullair Máy nén khí Boge (Đức) Máy nén khí Compair (Đức) Máy nén khí SCR (Trung Quốc) Máy nén khí Rotorcomp Máy nén khí Fini (Ý) Máy nén khí Denair (Trung Quốc) Máy nén khí Kaisheng Yee (Đài Loan) Máy nén khí Ozen (Thổ Nhĩ Kỳ) Máy nén khí Airman (Nhật Bản) Máy nén khí Anest Iwata (Nhật Bản) Máy nén khí Mitsuiseiki (Nhật Bản) Máy nén khí Kyungwon (Hàn Quốc) Máy nén khí Yujin (Hàn Quốc) Máy nén khí Hanshin (Hàn Quốc) Máy nén khí Buma (Hàn Quốc) Máy nén khí Kimair (Hàn Quốc) Máy nén khí Swan (Đài Loan) Máy nén khí Dyna (Đài Loan) Máy nén khí Hanbell (Đài Loan) Máy nén khí Kaishan (Trung Quốc) Máy nén khí Compkorea (Hàn Quốc) Máy nén khí Pegasus Máy nén khí Kaeser (Đức) Máy nén khí Ceccato Máy nén khí Quincy
CÁC CÔNG SUẤT MÁY NÉN KHÍ ÁP SUẤT MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí trục vít mới
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN
Máy nén khí không dầu mới
Các hãng máy nén khí không dầu Máy nén khí trục vít không dầu mới Công suất máy nén khí không dầu Máy nén khí dạng cuộn không dầu Máy nén khí piston không dầu Máy nén khí mini không dầu
Máy sấy khí mới
BÌNH KHÍ NÉN
Phụ tùng máy nén khí
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ THEO HÃNG LỌC MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT OEM PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT DẦU MÁY NÉN KHÍ
may-nen-khi-truc-vit-247

Lượt xem: 67

Máy nén khí trục vít Mark 15HP model MSS 11

Mã sản phẩm : mss-11

Model: MSS 11
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 27 l/s – 58 cfm – 1.6 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 23 l/s – 48 cfm – 1.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A) ±2
Trọng lượng: 230 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 850 x 650 x 930 mm
Cổng kết nối khí nén: G 3/4”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Liên hệ
Số lượng:

    Máy nén khí trục vít Mark MSS 11 là lựa chọn đáng tin cậy dành cho doanh nghiệp cần một thiết bị khí nén công suất vừa, vận hành ổn định và dễ bảo trì. Với thiết kế nhỏ gọn, hiệu suất cao và độ ồn thấp, dòng máy này phù hợp với nhiều môi trường sản xuất như xưởng cơ khí, gara ô tô, ngành thực phẩm – dược phẩm hoặc các dây chuyền sản xuất nhỏ.
    MSS 11 thuộc dòng sản phẩm tiêu chuẩn của Mark – thương hiệu đến từ Ý và hiện là một phần của tập đoàn Atlas Copco. Máy được chế tạo theo tiêu chuẩn châu Âu, tích hợp cụm trục vít chất lượng cao, điều khiển điện tử thân thiện và truyền động dây đai hiệu quả – tất cả tạo nên một giải pháp khí nén hiệu suất cao với chi phí đầu tư hợp lý.

    Thông số kỹ thuật

    Model: MSS 11

    Công suất motor: 15 HP / 11 kW

    Áp suất làm việc:

    0.8 MPa

    1.0 MPa

    Lưu lượng khí nén (FAD):

    27 l/s – 58 cfm – 1.6 m³/phút (ở 0.8 MPa)

    23 l/s – 48 cfm – 1.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)

    Độ ồn: 72 dB(A) ±2

    Trọng lượng: 230 kg

    Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 850 x 650 x 930 mm

    Cổng kết nối khí nén: G 3/4”

    Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai

    Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

    Máy nén khí trục vít Mark 15HP – model MSS 11

    Đặc điểm nổi bật của dòng MSS

    1. Thiết kế gọn nhẹ – dễ dàng lắp đặt

    Máy được thiết kế dạng khối liền, chiếm ít diện tích và có thể lắp đặt trực tiếp trong các không gian xưởng mà không cần phòng máy riêng. Toàn bộ linh kiện chính như cụm nén, motor, hệ thống lọc, quạt gió… đều tích hợp bên trong khung máy gọn gàng.

    2. Vận hành ổn định – hiệu suất nén cao

    Sử dụng trục vít bất đối xứng, MSS 11 cho hiệu suất nén khí cao, duy trì lưu lượng ổn định trong thời gian dài. Vòng bi chất lượng cao đảm bảo hoạt động bền bỉ, ít rung lắc, giảm hao mòn và tiết kiệm điện năng.

    3. Truyền động dây đai – đơn giản và đáng tin cậy

    Hệ thống truyền động dây đai được thiết kế để dễ bảo trì, giúp tiết kiệm chi phí vận hành và thay thế linh kiện khi cần. Dây đai có độ bền cao, không gây ồn và đảm bảo hiệu quả truyền lực tốt trong điều kiện làm việc liên tục.

    4. Bảng điều khiển điện tử thân thiện

    Máy trang bị điều khiển LCD hiển thị đầy đủ thông số vận hành, giúp người dùng theo dõi trạng thái máy dễ dàng. Chức năng cảnh báo lỗi, cảnh báo bảo trì, chống đảo pha và nút khởi động mã màu giúp đảm bảo vận hành an toàn, thuận tiện.

    5. Hệ thống lọc thông minh – bảo trì nhanh

    Lọc khí sơ cấp dạng khe dễ tháo rời bằng tay, vệ sinh nhanh chóng bằng khí nén hoặc nước. Thiết kế mở hông giúp kỹ thuật viên tiếp cận nhanh các bộ phận chính như lọc dầu, lọc tách và đường ống trong quá trình bảo trì.

    6. Làm mát bằng gió – vận hành êm ái

    Sử dụng hệ thống quạt làm mát hiệu quả, MSS 11 đảm bảo kiểm soát nhiệt độ tốt trong điều kiện làm việc liên tục. Độ ồn chỉ 72 dB(A) giúp máy phù hợp lắp đặt trong xưởng có nhân công làm việc gần.
    Máy nén khí trục vít Mark 15HP – model MSS 11

    Ứng dụng tiêu biểu

    Xưởng cơ khí – gara ô tô: cấp khí cho máy cắt, máy mài, cầu nâng, súng siết bu lông

    Ngành thực phẩm – dược phẩm – may mặc: kết hợp máy sấy để cung cấp khí sạch, khô

    Ngành bao bì – nhựa – in ấn: cung cấp khí cho máy ép nhựa, máy in, máy đóng gói

    Cửa hàng bảo trì – sửa chữa: vận hành các thiết bị dùng khí như bơm, vệ sinh, siết mở

    Mua máy nén khí trục vít Mark MSS 11 tại Maynenkhi247.com

    Maynenkhi247.com là đơn vị phân phối chính thức máy nén khí trục vít Mark tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết:

    Hàng nhập khẩu chính hãng, đầy đủ CO/CQ

    Lắp đặt – hướng dẫn – vận hành tận nơi

    Bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng

    Giao hàng toàn quốc

    Liên hệ ngay với Maynenkhi247.com để nhận báo giá chi tiết và tư vấn giải pháp khí nén phù hợp với nhu cầu của bạn.

    Tags:

Sản phẩm liên quan

Model: MSS15 TMDD
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc: 0.8 MPa và 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
Ở 0.8 MPa: 33 l/s – 70 cfm – 2.0 m³/phút
Ở 1.0 MPa: 31 l/s – 65 cfm – 1.8 m³/phút
Độ ồn: 73 dB(A)
Trọng lượng: 430 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1537 x 650 x 1430 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp, tích hợp bình chứa khí và hệ thống xử lý khí (máy sấy và lọc)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 20HP model MSS15 TMDD

Liên hệ

Model: MSS11 TMDD
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc: 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 27 l/s – 58 cfm – 1.5 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 23 l/s – 48 cfm – 1.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 430 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1537 x 650 x 1430 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp, tích hợp bình chứa khí và hệ thống xử lý khí (máy sấy và lọc)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 15HP model MSS11 TMDD

Liên hệ

Model: MSS 75
Công suất motor: 100 HP / 75 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 213 l/s – 451 cfm – 12.8 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 195 l/s – 414 cfm – 11.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 175 l/s – 371 cfm – 10.5 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A)
Trọng lượng: 967 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1475 x 1100 x 1650 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 100HP model MSS 75

Liên hệ

Model: MSS 55
Công suất motor: 75 HP / 55 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 158 l/s – 336 cfm – 9.5 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 150 l/s – 318 cfm – 9.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 127 l/s – 258 cfm – 7.6 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 77 dB(A)
Trọng lượng: 937 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1475 x 1100 x 1650 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 75HP model MSS 55

Liên hệ

Model: MSS 45
Công suất motor: 60 HP / 45 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 118 l/s – 250 cfm – 7.1 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 117 l/s – 247 cfm – 7.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 100 l/s – 211 cfm – 6.0 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A)
Trọng lượng: 580 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1248 x 1025 x 1405 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 60HP model MSS 45

Liên hệ

Model: MSS 37
Công suất motor: 50 HP / 37 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 97 l/s – 204 cfm – 5.8 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 95 l/s – 201 cfm – 5.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 63 l/s – 176 cfm – 5.2 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 79 dB(A)
Trọng lượng: 584 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 860 x 850 x 1345 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 50HP model MSS 37

Liên hệ

Model: MSS 30
Công suất motor: 40 HP / 30 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 82 l/s – 174 cfm – 4.9 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 78 l/s – 166 cfm – 4.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 63 l/s – 132 cfm – 4.1 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 79 dB(A)
Trọng lượng: 546 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 860 x 850 x 1345 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 40HP model MSS 30

Liên hệ

Model: MSS 22
Công suất motor: 30 HP / 22 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 55 l/s – 117 cfm – 3.3 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 46 l/s – 98 cfm – 2.8 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 345 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 710 x 740 x 1275 mm (380V) hoặc 710 x 840 x 1275 mm (400V)
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 30HP model MSS 22

Liên hệ

Model: MSS 18.5
Công suất motor: 25 HP / 18.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 49 l/s – 103 cfm – 2.9 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 41 l/s – 87 cfm – 2.5 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 330 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 710 x 740 x 1275 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 25HP model MSS 18.5

Liên hệ

Model: MSS 15
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 33 l/s – 70 cfm – 2.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 31 l/s – 65 cfm – 1.8 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 73 dB(A)
Trọng lượng: 230 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 850 x 650 x 930 mm
Cổng kết nối khí nén: G 3/4”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 20HP model MSS 15

Liên hệ

Model: MSS 4
Công suất motor: 5.5 HP / 4 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 9 l/s – 18 cfm – 0.51 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 8 l/s – 16 cfm – 0.46 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 130 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 5.5HP model MSS 4

Liên hệ

Model: MSS 11
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 27 l/s – 58 cfm – 1.6 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 23 l/s – 48 cfm – 1.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A) ±2
Trọng lượng: 230 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 850 x 650 x 930 mm
Cổng kết nối khí nén: G 3/4”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 15HP model MSS 11

Liên hệ

Model: MSS 5.5
Công suất motor: 7.5 HP / 5.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
13 l/s – 28 cfm – 0.8 m³/phút (ở 0.8 MPa)
11 l/s – 23 cfm – 0.65 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 160 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 7.5HP model MSS 5.5

Liên hệ

Model: MSS 7.5
Công suất motor: 10 HP / 7.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
18 l/s – 37 cfm – 1.05 m³/phút (ở 0.8 MPa)
14 l/s – 30 cfm – 0.85 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 167 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 10HP model MSS 7.5

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 75kW
> Lưu lượng: 9.6 đến 11.9m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 75kw

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 55kW
> Lưu lượng: 6.9 đến 8.6m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 55kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 30kW
> Lưu lượng: 3.75 đến 4.93m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 30kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 37kW
> Lưu lượng: 4.82 đến 5.44m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 37kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 45kW
> Lưu lượng: 5.58 đến 6.96m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 45kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 22kW
> Lưu lượng: 2.78 đến 3.32m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 22kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 18.5kW
> Lưu lượng: 2.46 đến 2.92m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 18.5kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 15kW
> Lưu lượng: 1.84 đến 1.95m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 15kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 11kW
> Lưu lượng: 0.37 đến 1.64m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 11kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 7.5kW
> Lưu lượng: 0.88 đến 1.13m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 7.5kW

Liên hệ

Những bài viết nổi bật Xem tất cả

Phải làm gì khi máy nén khí bị lỗi nhiệt độ cao?

Lỗi nhiệt độ cao là một trong những lỗi phổ biến nhất của máy nén khí. Tại sao máy nén khí lại cảnh báo nhiệt độ cao bất thường? Tại sao máy lại ngừng chạy đột ngột do tính năng ngắt tự động do nhiệt độ vượt mức cho phép? Và phải làm thế nào để xử lý lỗi

Tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất

Trong quá trình hoạt động, máy nén khí trục vít có thể gặp phải những lỗi cơ bản khó tránh khỏi. Maynenkhi247.com xin giới thiệu tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất: những lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.