PHÂN LOẠI MÁY NÉN KHÍ
CÁC HÃNG MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí Mark Máy nén khí Mafuki Máy nén khí Chicago Máy nén khí Atlas Copco Thụy Điển Máy nén khí Fusheng Máy nén khí Kobelco Nhật Bản Máy nén khí Hitachi Nhật Bản Máy nén khí Elgi (Ấn Độ) Máy nén khí Ingersoll Rand Máy nén khí SIRC (Trung Quốc) Máy nén khí Jaguar (Trung Quốc) Máy nén khí Kingpower Máy nén khí Hande (Trung Quốc) Máy nén khí Napacomp Máy nén khí TLC Máy nén khí Puma (Đài Loan) Máy nén khí Gardner Denver (Mỹ) Máy nén khí Sullair Máy nén khí Boge (Đức) Máy nén khí Compair (Đức) Máy nén khí SCR (Trung Quốc) Máy nén khí Rotorcomp Máy nén khí Fini (Ý) Máy nén khí Denair (Trung Quốc) Máy nén khí Kaisheng Yee (Đài Loan) Máy nén khí Ozen (Thổ Nhĩ Kỳ) Máy nén khí Airman (Nhật Bản) Máy nén khí Anest Iwata (Nhật Bản) Máy nén khí Mitsuiseiki (Nhật Bản) Máy nén khí Kyungwon (Hàn Quốc) Máy nén khí Yujin (Hàn Quốc) Máy nén khí Hanshin (Hàn Quốc) Máy nén khí Buma (Hàn Quốc) Máy nén khí Kimair (Hàn Quốc) Máy nén khí Swan (Đài Loan) Máy nén khí Dyna (Đài Loan) Máy nén khí Hanbell (Đài Loan) Máy nén khí Kaishan (Trung Quốc) Máy nén khí Compkorea (Hàn Quốc) Máy nén khí Pegasus Máy nén khí Kaeser (Đức) Máy nén khí Ceccato Máy nén khí Quincy
CÁC CÔNG SUẤT MÁY NÉN KHÍ ÁP SUẤT MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí trục vít mới
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN
Máy nén khí không dầu mới
Các hãng máy nén khí không dầu Máy nén khí trục vít không dầu mới Công suất máy nén khí không dầu Máy nén khí dạng cuộn không dầu Máy nén khí piston không dầu Máy nén khí mini không dầu
Máy sấy khí mới
BÌNH KHÍ NÉN
Phụ tùng máy nén khí
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ THEO HÃNG LỌC MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT OEM PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT DẦU MÁY NÉN KHÍ
may-nen-khi-truc-vit-247

Lượt xem: 78

Máy nén khí trục vít Mark 30HP model MSS 22

Mã sản phẩm : mss-22

Model: MSS 22
Công suất motor: 30 HP / 22 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 55 l/s – 117 cfm – 3.3 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 46 l/s – 98 cfm – 2.8 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 345 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 710 x 740 x 1275 mm (380V) hoặc 710 x 840 x 1275 mm (400V)
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Liên hệ
Số lượng:

    Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 22 là giải pháp khí nén hiệu quả cho các doanh nghiệp cần thiết bị công suất lớn, vận hành ổn định, bền bỉ và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng hoạt động liên tục trong môi trường tải cao, MSS 22 phù hợp cho các nhà xưởng quy mô trung bình – lớn trong nhiều lĩnh vực như cơ khí chế tạo, bao bì, thực phẩm, dược phẩm hoặc xưởng công nghiệp có dây chuyền sản xuất tự động.

    Model MSS 22 được sản xuất bởi Mark – thương hiệu đến từ Italy, thuộc tập đoàn Atlas Copco. Máy sử dụng công nghệ trục vít ngâm dầu, truyền động dây đai và điều khiển điện tử hiện đại. Với hiệu suất nén cao, độ ồn thấp và bảo trì dễ dàng, MSS 22 là lựa chọn tin cậy cho các hệ thống khí nén cần độ bền và tính kinh tế lâu dài.

    Thông số kỹ thuật Máy nén khí trục vít Mark MSS 22

    Model: MSS 22

    Công suất motor: 30 HP / 22 kW

    Áp suất làm việc:
    0.8 MPa
    1.0 MPa

    Lưu lượng khí nén (FAD):

    55 l/s – 117 cfm – 3.3 m³/phút (ở 0.8 MPa)
    46 l/s – 98 cfm – 2.8 m³/phút (ở 1.0 MPa)

    Độ ồn: 72 dB(A)

    Trọng lượng: 345 kg

    Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 710 x 740 x 1275 mm (380V) hoặc 710 x 840 x 1275 mm (400V)

    Cổng kết nối khí nén: G 1”

    Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai

    Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

    Máy nén khí trục vít Mark 30HP – model MSS 22

    Đặc điểm nổi bật của dòng MSS

    1. Cụm nén chất lượng cao – hiệu suất ổn định

    Máy được trang bị rotor bất đối xứng lắp trên vòng bi công nghiệp, kết hợp với cơ cấu nén tối ưu giúp đảm bảo lưu lượng khí luôn ổn định, tiết kiệm điện năng và hoạt động liên tục trong thời gian dài.

    2. Thiết kế nguyên khối – gọn gàng, dễ lắp đặt

    Toàn bộ các bộ phận quan trọng như motor, đầu nén, bộ điều khiển và hệ thống làm mát đều được tích hợp trong khung máy nhỏ gọn, tiết kiệm diện tích, dễ lắp đặt mà không cần không gian kỹ thuật riêng biệt.

    3. Truyền động dây đai – dễ bảo trì

    Hệ thống truyền động bằng dây đai được Mark thiết kế riêng, mang lại khả năng truyền tải hiệu quả với độ ồn thấp, dễ dàng căn chỉnh và thay thế sau thời gian dài vận hành.

    4. Điều khiển điện tử đơn giản, hiệu quả

    Máy được trang bị bảng điều khiển điện tử thông minh với màn hình LCD, hiển thị đầy đủ thông số vận hành, tình trạng máy và cảnh báo lỗi. Tích hợp tính năng chống quay ngược motor, nhắc bảo trì định kỳ.

    5. Làm mát bằng gió – tiết kiệm chi phí

    Hệ thống quạt gió công suất lớn giúp máy làm việc ổn định ở nhiệt độ lý tưởng, không cần hệ thống nước làm mát, giảm chi phí đầu tư ban đầu và bảo trì.

    6. Bộ lọc khí sơ cấp dễ vệ sinh

    Lọc khí dạng khe dễ dàng tháo lắp, vệ sinh nhanh bằng khí nén hoặc nước, kéo dài tuổi thọ cho các bộ lọc bên trong và giảm thiểu thời gian ngừng máy khi bảo trì.

    Máy nén khí trục vít Mark 30HP – model MSS 22

    Ứng dụng tiêu biểu

    • Nhà máy bao bì – đóng gói – chế biến thực phẩm: cấp khí cho máy dán, ép, thổi chai, đóng hộp

    • Ngành cơ khí – CNC – gỗ công nghiệp: khí cho máy tiện, phay, khoan, mài

    • Xưởng sửa chữa lớn – gara công nghiệp: vận hành hệ thống cầu nâng, súng bắn bu lông, máy phun hơi

    • Ngành dược phẩm – điện tử: kết hợp máy sấy để cấp khí sạch, khô cho dây chuyền đóng gói, kiểm tra

    Mua máy nén khí trục vít Mark MSS 22 tại Maynenkhi247.com

    Maynenkhi247.com là đơn vị phân phối chính thức máy nén khí Mark tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết:

    Hàng nhập khẩu chính hãng, đầy đủ CO/CQ

    Lắp đặt – hướng dẫn – vận hành tận nơi

    Bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng

    Giao hàng toàn quốc

    Liên hệ ngay với Maynenkhi247.com để nhận báo giá chi tiết và tư vấn giải pháp khí nén phù hợp với nhu cầu của bạn.

    Tags:

Sản phẩm liên quan

Model: MSS15 TMDD
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc: 0.8 MPa và 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
Ở 0.8 MPa: 33 l/s – 70 cfm – 2.0 m³/phút
Ở 1.0 MPa: 31 l/s – 65 cfm – 1.8 m³/phút
Độ ồn: 73 dB(A)
Trọng lượng: 430 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1537 x 650 x 1430 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp, tích hợp bình chứa khí và hệ thống xử lý khí (máy sấy và lọc)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 20HP model MSS15 TMDD

Liên hệ

Model: MSS11 TMDD
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc: 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 27 l/s – 58 cfm – 1.5 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 23 l/s – 48 cfm – 1.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 430 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1537 x 650 x 1430 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp, tích hợp bình chứa khí và hệ thống xử lý khí (máy sấy và lọc)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 15HP model MSS11 TMDD

Liên hệ

Model: MSS 75
Công suất motor: 100 HP / 75 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 213 l/s – 451 cfm – 12.8 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 195 l/s – 414 cfm – 11.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 175 l/s – 371 cfm – 10.5 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A)
Trọng lượng: 967 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1475 x 1100 x 1650 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 100HP model MSS 75

Liên hệ

Model: MSS 55
Công suất motor: 75 HP / 55 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 158 l/s – 336 cfm – 9.5 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 150 l/s – 318 cfm – 9.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 127 l/s – 258 cfm – 7.6 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 77 dB(A)
Trọng lượng: 937 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1475 x 1100 x 1650 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 75HP model MSS 55

Liên hệ

Model: MSS 45
Công suất motor: 60 HP / 45 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 118 l/s – 250 cfm – 7.1 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 117 l/s – 247 cfm – 7.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 100 l/s – 211 cfm – 6.0 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A)
Trọng lượng: 580 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1248 x 1025 x 1405 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 60HP model MSS 45

Liên hệ

Model: MSS 37
Công suất motor: 50 HP / 37 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 97 l/s – 204 cfm – 5.8 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 95 l/s – 201 cfm – 5.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 63 l/s – 176 cfm – 5.2 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 79 dB(A)
Trọng lượng: 584 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 860 x 850 x 1345 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 50HP model MSS 37

Liên hệ

Model: MSS 30
Công suất motor: 40 HP / 30 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 82 l/s – 174 cfm – 4.9 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 78 l/s – 166 cfm – 4.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 63 l/s – 132 cfm – 4.1 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 79 dB(A)
Trọng lượng: 546 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 860 x 850 x 1345 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 40HP model MSS 30

Liên hệ

Model: MSS 22
Công suất motor: 30 HP / 22 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 55 l/s – 117 cfm – 3.3 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 46 l/s – 98 cfm – 2.8 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 345 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 710 x 740 x 1275 mm (380V) hoặc 710 x 840 x 1275 mm (400V)
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 30HP model MSS 22

Liên hệ

Model: MSS 18.5
Công suất motor: 25 HP / 18.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 49 l/s – 103 cfm – 2.9 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 41 l/s – 87 cfm – 2.5 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 330 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 710 x 740 x 1275 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 25HP model MSS 18.5

Liên hệ

Model: MSS 15
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 33 l/s – 70 cfm – 2.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 31 l/s – 65 cfm – 1.8 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 73 dB(A)
Trọng lượng: 230 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 850 x 650 x 930 mm
Cổng kết nối khí nén: G 3/4”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 20HP model MSS 15

Liên hệ

Model: MSS 4
Công suất motor: 5.5 HP / 4 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 9 l/s – 18 cfm – 0.51 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 8 l/s – 16 cfm – 0.46 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 130 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 5.5HP model MSS 4

Liên hệ

Model: MSS 11
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 27 l/s – 58 cfm – 1.6 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 23 l/s – 48 cfm – 1.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A) ±2
Trọng lượng: 230 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 850 x 650 x 930 mm
Cổng kết nối khí nén: G 3/4”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 15HP model MSS 11

Liên hệ

Model: MSS 5.5
Công suất motor: 7.5 HP / 5.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
13 l/s – 28 cfm – 0.8 m³/phút (ở 0.8 MPa)
11 l/s – 23 cfm – 0.65 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 160 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 7.5HP model MSS 5.5

Liên hệ

Model: MSS 7.5
Công suất motor: 10 HP / 7.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
18 l/s – 37 cfm – 1.05 m³/phút (ở 0.8 MPa)
14 l/s – 30 cfm – 0.85 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 167 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 10HP model MSS 7.5

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 75kW
> Lưu lượng: 9.6 đến 11.9m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 75kw

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 55kW
> Lưu lượng: 6.9 đến 8.6m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 55kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 30kW
> Lưu lượng: 3.75 đến 4.93m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 30kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 37kW
> Lưu lượng: 4.82 đến 5.44m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 37kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 45kW
> Lưu lượng: 5.58 đến 6.96m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 45kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 22kW
> Lưu lượng: 2.78 đến 3.32m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 22kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 18.5kW
> Lưu lượng: 2.46 đến 2.92m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 18.5kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 15kW
> Lưu lượng: 1.84 đến 1.95m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 15kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 11kW
> Lưu lượng: 0.37 đến 1.64m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 11kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 7.5kW
> Lưu lượng: 0.88 đến 1.13m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 7.5kW

Liên hệ

Những bài viết nổi bật Xem tất cả

Phải làm gì khi máy nén khí bị lỗi nhiệt độ cao?

Lỗi nhiệt độ cao là một trong những lỗi phổ biến nhất của máy nén khí. Tại sao máy nén khí lại cảnh báo nhiệt độ cao bất thường? Tại sao máy lại ngừng chạy đột ngột do tính năng ngắt tự động do nhiệt độ vượt mức cho phép? Và phải làm thế nào để xử lý lỗi

Tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất

Trong quá trình hoạt động, máy nén khí trục vít có thể gặp phải những lỗi cơ bản khó tránh khỏi. Maynenkhi247.com xin giới thiệu tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất: những lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.