PHÂN LOẠI MÁY NÉN KHÍ
CÁC HÃNG MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí Mark Máy nén khí Mafuki Máy nén khí Chicago Máy nén khí Atlas Copco Thụy Điển Máy nén khí Fusheng Máy nén khí Kobelco Nhật Bản Máy nén khí Hitachi Nhật Bản Máy nén khí Elgi (Ấn Độ) Máy nén khí Ingersoll Rand Máy nén khí SIRC (Trung Quốc) Máy nén khí Jaguar (Trung Quốc) Máy nén khí Kingpower Máy nén khí Hande (Trung Quốc) Máy nén khí Napacomp Máy nén khí TLC Máy nén khí Puma (Đài Loan) Máy nén khí Gardner Denver (Mỹ) Máy nén khí Sullair Máy nén khí Boge (Đức) Máy nén khí Compair (Đức) Máy nén khí SCR (Trung Quốc) Máy nén khí Rotorcomp Máy nén khí Fini (Ý) Máy nén khí Denair (Trung Quốc) Máy nén khí Kaisheng Yee (Đài Loan) Máy nén khí Ozen (Thổ Nhĩ Kỳ) Máy nén khí Airman (Nhật Bản) Máy nén khí Anest Iwata (Nhật Bản) Máy nén khí Mitsuiseiki (Nhật Bản) Máy nén khí Kyungwon (Hàn Quốc) Máy nén khí Yujin (Hàn Quốc) Máy nén khí Hanshin (Hàn Quốc) Máy nén khí Buma (Hàn Quốc) Máy nén khí Kimair (Hàn Quốc) Máy nén khí Swan (Đài Loan) Máy nén khí Dyna (Đài Loan) Máy nén khí Hanbell (Đài Loan) Máy nén khí Kaishan (Trung Quốc) Máy nén khí Compkorea (Hàn Quốc) Máy nén khí Pegasus Máy nén khí Kaeser (Đức) Máy nén khí Ceccato Máy nén khí Quincy
CÁC CÔNG SUẤT MÁY NÉN KHÍ ÁP SUẤT MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí trục vít mới
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN
Máy nén khí không dầu mới
Các hãng máy nén khí không dầu Máy nén khí trục vít không dầu mới Công suất máy nén khí không dầu Máy nén khí dạng cuộn không dầu Máy nén khí piston không dầu Máy nén khí mini không dầu
Máy sấy khí mới
BÌNH KHÍ NÉN
Phụ tùng máy nén khí
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ THEO HÃNG LỌC MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT OEM PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT DẦU MÁY NÉN KHÍ
may-nen-khi-truc-vit-247

Lượt xem: 65

Máy nén khí trục vít Mark 40HP model MSS 30

Mã sản phẩm : mss-30

Model: MSS 30
Công suất motor: 40 HP / 30 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 82 l/s – 174 cfm – 4.9 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 78 l/s – 166 cfm – 4.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 63 l/s – 132 cfm – 4.1 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 79 dB(A)
Trọng lượng: 546 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 860 x 850 x 1345 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Liên hệ
Số lượng:

    Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 30 là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp và nhà máy có nhu cầu sử dụng khí nén liên tục với lưu lượng lớn, hiệu suất cao và độ tin cậy lâu dài. Với công suất 30kW, MSS 30 đáp ứng hiệu quả cho các môi trường làm việc có cường độ sử dụng khí nén cao như sản xuất bao bì, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác và nhiều ngành công nghiệp nặng khác.

    Model MSS 30 là một trong những sản phẩm chủ lực của Mark – thương hiệu đến từ Italy trực thuộc tập đoàn Atlas Copco. Máy ứng dụng công nghệ trục vít ngâm dầu, truyền động dây đai và bảng điều khiển điện tử thông minh, mang lại hiệu quả vận hành cao, tuổi thọ dài và tối ưu chi phí bảo trì.

    Thông số kỹ thuật Máy nén khí trục vít Mark MSS 30

    Model: MSS 30

    Công suất motor: 40 HP / 30 kW

    Áp suất làm việc:

    0.7 MPa
    0.8 MPa
    1.0 MPa

    Lưu lượng khí nén (FAD):

    82 l/s – 174 cfm – 4.9 m³/phút (ở 0.7 MPa)
    78 l/s – 166 cfm – 4.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
    63 l/s – 132 cfm – 4.1 m³/phút (ở 1.0 MPa)

    Độ ồn: 79 dB(A)

    Trọng lượng: 546 kg

    Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 860 x 850 x 1345 mm

    Cổng kết nối khí nén: G 1.5”

    Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai

    Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

    Máy nén khí trục vít Mark 40HP – model MSS 30

    Đặc điểm nổi bật của dòng MSS

    1. Hiệu suất nén cao – vận hành liên tục

    MSS 30 được trang bị cụm trục vít rotor bất đối xứng, đảm bảo khả năng nén khí tối ưu và độ ổn định vượt trội trong suốt quá trình hoạt động. Thiết kế đạt tiêu chuẩn châu Âu giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao tuổi thọ thiết bị.

    2. Thiết kế nguyên khối – tiết kiệm không gian

    Với thiết kế khối liền gọn gàng, MSS 30 dễ dàng lắp đặt tại mọi vị trí trong xưởng mà không cần bố trí phòng máy riêng biệt. Thiết kế khung vững chắc giúp máy hoạt động ổn định và hạn chế rung động.

    3. Truyền động dây đai – hiệu quả và dễ bảo trì

    Hệ truyền động dây đai được Mark thiết kế với độ chính xác cao, giúp truyền tải lực ổn định, độ ồn thấp và dễ bảo trì hơn so với các dòng máy truyền động trực tiếp.

    4. Bảng điều khiển điện tử thông minh

    Bảng điều khiển tích hợp màn hình LCD hiển thị thông số vận hành, cảnh báo lỗi, thời gian bảo trì… giúp người vận hành theo dõi tình trạng máy dễ dàng. Tích hợp chức năng chống quay ngược motor an toàn.

    5. Hệ thống làm mát bằng gió

    Hệ thống quạt làm mát hiệu suất cao giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong quá trình máy hoạt động liên tục. Làm mát bằng gió giúp tiết kiệm chi phí đầu tư so với hệ thống làm mát bằng nước.

    6. Dễ dàng bảo trì – lọc khí sơ cấp tháo lắp nhanh

    Tấm lọc sơ cấp thiết kế dạng khe thông minh giúp tháo lắp nhanh và vệ sinh dễ dàng bằng khí nén hoặc nước. Cấu trúc máy cho phép tiếp cận thuận tiện đến các bộ phận quan trọng như lọc dầu, lọc tách.

    Máy nén khí trục vít Mark 40HP – model MSS 30

    Ứng dụng tiêu biểu

    • Ngành bao bì – đóng gói – thực phẩm: cấp khí cho hệ thống đóng gói tự động, thổi chai, in ấn

    • Cơ khí chính xác – gia công CNC: cung cấp khí cho máy cắt, máy tiện, máy phay, máy mài

    • Ngành gỗ – nội thất: vận hành máy bào, khoan, đục, phay

    • Gara công nghiệp – nhà máy dịch vụ kỹ thuật: vận hành cầu nâng, hệ thống súng siết hơi công suất lớn

    Mua máy nén khí trục vít Mark MSS 30 tại Maynenkhi247.com

    Maynenkhi247.com là đơn vị phân phối chính thức máy nén khí Mark tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết:

    • Hàng nhập khẩu chính hãng, đầy đủ CO/CQ

    • Lắp đặt – hướng dẫn – vận hành tận nơi

    • Bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng

    • Giao hàng toàn quốc

    Liên hệ ngay với Maynenkhi247.com để nhận báo giá chi tiết và tư vấn giải pháp khí nén phù hợp với nhu cầu của bạn.

    Tags:

Sản phẩm liên quan

Model: MSS15 TMDD
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc: 0.8 MPa và 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
Ở 0.8 MPa: 33 l/s – 70 cfm – 2.0 m³/phút
Ở 1.0 MPa: 31 l/s – 65 cfm – 1.8 m³/phút
Độ ồn: 73 dB(A)
Trọng lượng: 430 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1537 x 650 x 1430 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp, tích hợp bình chứa khí và hệ thống xử lý khí (máy sấy và lọc)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 20HP model MSS15 TMDD

Liên hệ

Model: MSS11 TMDD
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc: 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 27 l/s – 58 cfm – 1.5 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 23 l/s – 48 cfm – 1.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 430 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1537 x 650 x 1430 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp, tích hợp bình chứa khí và hệ thống xử lý khí (máy sấy và lọc)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 15HP model MSS11 TMDD

Liên hệ

Model: MSS 75
Công suất motor: 100 HP / 75 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 213 l/s – 451 cfm – 12.8 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 195 l/s – 414 cfm – 11.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 175 l/s – 371 cfm – 10.5 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A)
Trọng lượng: 967 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1475 x 1100 x 1650 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 100HP model MSS 75

Liên hệ

Model: MSS 55
Công suất motor: 75 HP / 55 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 158 l/s – 336 cfm – 9.5 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 150 l/s – 318 cfm – 9.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 127 l/s – 258 cfm – 7.6 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 77 dB(A)
Trọng lượng: 937 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1475 x 1100 x 1650 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 75HP model MSS 55

Liên hệ

Model: MSS 45
Công suất motor: 60 HP / 45 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 118 l/s – 250 cfm – 7.1 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 117 l/s – 247 cfm – 7.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 100 l/s – 211 cfm – 6.0 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A)
Trọng lượng: 580 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1248 x 1025 x 1405 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 60HP model MSS 45

Liên hệ

Model: MSS 37
Công suất motor: 50 HP / 37 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 97 l/s – 204 cfm – 5.8 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 95 l/s – 201 cfm – 5.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 63 l/s – 176 cfm – 5.2 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 79 dB(A)
Trọng lượng: 584 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 860 x 850 x 1345 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 50HP model MSS 37

Liên hệ

Model: MSS 30
Công suất motor: 40 HP / 30 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 82 l/s – 174 cfm – 4.9 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 78 l/s – 166 cfm – 4.7 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 63 l/s – 132 cfm – 4.1 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 79 dB(A)
Trọng lượng: 546 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 860 x 850 x 1345 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1.5”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 40HP model MSS 30

Liên hệ

Model: MSS 22
Công suất motor: 30 HP / 22 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 55 l/s – 117 cfm – 3.3 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 46 l/s – 98 cfm – 2.8 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 345 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 710 x 740 x 1275 mm (380V) hoặc 710 x 840 x 1275 mm (400V)
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 30HP model MSS 22

Liên hệ

Model: MSS 18.5
Công suất motor: 25 HP / 18.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 49 l/s – 103 cfm – 2.9 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 41 l/s – 87 cfm – 2.5 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 330 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 710 x 740 x 1275 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 25HP model MSS 18.5

Liên hệ

Model: MSS 15
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 33 l/s – 70 cfm – 2.0 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 31 l/s – 65 cfm – 1.8 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 73 dB(A)
Trọng lượng: 230 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 850 x 650 x 930 mm
Cổng kết nối khí nén: G 3/4”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 20HP model MSS 15

Liên hệ

Model: MSS 4
Công suất motor: 5.5 HP / 4 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 9 l/s – 18 cfm – 0.51 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 8 l/s – 16 cfm – 0.46 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 130 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 5.5HP model MSS 4

Liên hệ

Model: MSS 11
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 27 l/s – 58 cfm – 1.6 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 23 l/s – 48 cfm – 1.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A) ±2
Trọng lượng: 230 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 850 x 650 x 930 mm
Cổng kết nối khí nén: G 3/4”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 15HP model MSS 11

Liên hệ

Model: MSS 5.5
Công suất motor: 7.5 HP / 5.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
13 l/s – 28 cfm – 0.8 m³/phút (ở 0.8 MPa)
11 l/s – 23 cfm – 0.65 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 160 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 7.5HP model MSS 5.5

Liên hệ

Model: MSS 7.5
Công suất motor: 10 HP / 7.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
18 l/s – 37 cfm – 1.05 m³/phút (ở 0.8 MPa)
14 l/s – 30 cfm – 0.85 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A) ±2
Trọng lượng: 167 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 x 650 x 890 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động dây đai
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 10HP model MSS 7.5

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 75kW
> Lưu lượng: 9.6 đến 11.9m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 75kw

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 55kW
> Lưu lượng: 6.9 đến 8.6m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 55kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 30kW
> Lưu lượng: 3.75 đến 4.93m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 30kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 37kW
> Lưu lượng: 4.82 đến 5.44m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 37kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 45kW
> Lưu lượng: 5.58 đến 6.96m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 45kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 22kW
> Lưu lượng: 2.78 đến 3.32m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 22kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 18.5kW
> Lưu lượng: 2.46 đến 2.92m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 18.5kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 15kW
> Lưu lượng: 1.84 đến 1.95m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 15kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 11kW
> Lưu lượng: 0.37 đến 1.64m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 11kW

Liên hệ

> Phân loại: máy nén khí trục vít có dầu
> Công suất: 7.5kW
> Lưu lượng: 0.88 đến 1.13m3/min
> Áp suất làm việc tối đa: 0.8 - 1 Mpa
> Hãng sản xuất: Mark

Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS 7.5kW

Liên hệ

Những bài viết nổi bật Xem tất cả

Phải làm gì khi máy nén khí bị lỗi nhiệt độ cao?

Lỗi nhiệt độ cao là một trong những lỗi phổ biến nhất của máy nén khí. Tại sao máy nén khí lại cảnh báo nhiệt độ cao bất thường? Tại sao máy lại ngừng chạy đột ngột do tính năng ngắt tự động do nhiệt độ vượt mức cho phép? Và phải làm thế nào để xử lý lỗi

Tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất

Trong quá trình hoạt động, máy nén khí trục vít có thể gặp phải những lỗi cơ bản khó tránh khỏi. Maynenkhi247.com xin giới thiệu tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất: những lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.