MÁY NÉN KHÍ CÔNG NGHIỆP
CÁC HÃNG MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí Mark Máy nén khí Mafuki Máy nén khí Chicago Máy nén khí Atlas Copco Thụy Điển Máy nén khí Fusheng Máy nén khí Kobelco Nhật Bản Máy nén khí Hitachi Nhật Bản Máy nén khí Elgi (Ấn Độ) Máy nén khí Ingersoll Rand Máy nén khí SIRC (Trung Quốc) Máy nén khí Jaguar (Trung Quốc) Máy nén khí Kingpower Máy nén khí Hande (Trung Quốc) Máy nén khí Napacomp Máy nén khí TLC Máy nén khí Puma (Đài Loan) Máy nén khí Garner Denver (Mỹ) Máy nén khí Sullair Máy nén khí Boge (Đức) Máy nén khí Compair (Đức) Máy nén khí SCR (Trung Quốc) Máy nén khí Rotorcomp Máy nén khí Fini (Ý) Máy nén khí Denair (Trung Quốc) Máy nén khí Kaisheng Yee (Đài Loan) Máy nén khí Ozen (Thổ Nhĩ Kỳ) Máy nén khí Airman (Nhật Bản) Máy nén khí Anest Iwata (Nhật Bản) Máy nén khí Mitsuiseiki (Nhật Bản) Máy nén khí Kyungwon (Hàn Quốc) Máy nén khí Yujin (Hàn Quốc) Máy nén khí Hanshin (Hàn Quốc) Máy nén khí Buma (Hàn Quốc) Máy nén khí Kimair (Hàn Quốc) Máy nén khí Swan (Đài Loan) Máy nén khí Dyna (Đài Loan) Máy nén khí Hanbell (Đài Loan) Máy nén khí Kaishan (Trung Quốc) Máy nén khí Compkorea (Hàn Quốc) Máy nén khí Pegasus Máy nén khí Kaeser (Đức) Máy nén khí Ceccato Máy nén khí Quincy
CÁC CÔNG SUẤT MÁY NÉN KHÍ ÁP SUẤT MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí trục vít mới
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN
Máy sấy khí mới
Bình khí nén
Phụ tùng máy nén khí
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ THEO HÃNG LỌC MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT OEM PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT DẦU MÁY NÉN KHÍ
tong kho may nen khi

BẢNG GIÁ MÁY NÉN KHÍ TỪ 1.5HP ĐẾN 100HP [TƯ VẤN CHỌN MUA CHUẨN]

 

Máy nén khí là gì? Cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của máy nén khí ra sao? Phân loại máy nén khí mini và máy nén khí công nghiệp? Quy trình lắp đặt và bảo dưỡng của máy nén khí như thế nào đúng cách?...

may-nen-khi-truc-vit-piston

Máy nén khí trục vít và piston

I. Định nghĩa máy nén khí

Có nhiều cách định nghĩa máy nén khí, maynenkhi247.com xin giới thiệu tới bạn định nghĩa phổ biến và được dùng nhiều nhất hiện nay:

Máy nén khí là một thiết bị dùng để nén không khí vào một không gian hẹp hơn, làm tăng áp suất và nhiệt độ của khí. Khí nén này được sử dụng để cung cấp năng lượng cho các thiết bị hoặc máy móc khác thông qua hệ thống dẫn khí.

II. Ứng dụng của máy nén khí

Kể từ sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền công nghiệp và khoa học kỹ thuật thế giới phát triển mạnh mẽ, kéo theo độ phổ biến của máy nén khí. Gần như trong tất cả các ngành công nghiệp đều có sự tham gia của máy nén khí. Vai trò của máy nén khí là không thể thay thế và ngày càng nâng cao. Dưới đây là một số ứng dụng của nó trong công nghiệp và đời sống.

2.1- Công nghiệp năng lượng: máy nén khí được ứng dụng trong công nghiệp khai khoáng, giúp các công ty năng lượng thăm dò từ xa, khai thác khoáng sản đảm bảo tính hiệu quả và an toàn.

2.2- Công nghiệp ô tô: máy nén khí giúp ích cho quy trình sản xuất và lắp ráp các bộ phận của xe. Đồng thời, nó còn tham gia vào ngành sửa chữa ô tô xe máy.

2.3- Y tế và dược phẩm: được ứng dụng trong các loại máy móc y tế, phòng khám nha khoa, sản xuất dược phẩm. Trong các lĩnh vực này, vai trò của máy nén khí không dầu là không thể thiếu.

2.4- Công nghiệp sản xuất thực phẩm và đồ uống: máy nén khí không dầu được ứng dụng trong hai ngành này nhờ khí đầu ra tinh khiết 100%, đảm bảo an toàn cho sức khoẻ con người. Nó tham gia vào khâu sản xuất và đóng gói.

2.5- Chế biến gỗ, vệ sinh môi trường: được ứng dụng trong hai ngành này, giúp tiết kiệm năng lượng và an toàn trong hoạt động.

2.6- Một số ứng dụng mới: Hiện nay, máy nén khí vẫn đang được phát kiến thêm những ứng dụng mới. Trên thị trường đã có loại xe ô tô chạy bằng khí nén, vừa giúp tiết kiệm nhiên liệu, vừa bảo vệ môi trường sống. Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong công nghệ Hydrad tiết kiệm năng lượng, công nghệ lưu trữ năng lượng.

III. Phân loại máy nén khí?

Có hai cách phân loại máy nén khí được sử dụng nhiều nhất hiện nay, đó là: phân loại theo nguyên lý hoạt động và phân loại theo chất làm mát. Theo nguyên lý hoạt động máy nén khí có 05 loại cơ bản, theo chất làm mát được phân làm hai loại.

3.1- Phân loại máy nén khí theo nguyên lý hoạt động

Đối với phân loại máy nén khí theo nguyên lý hoạt động, có 03 loại hoạt động theo cơ chế khác nhau:

+ Máy nén khí trục vít: máy hoạt động theo chuyển động tròn, dựa trên nguyên lý thay đổi thể tích. Động cơ quay với tốc độ cao khiến trục vít quay ngược chiều nhau. Trong quá trình đó, các khe hở trục vít và buồng nén khí nhỏ dần, khiến thể tích của không khí thay đổi, tạo nên khí đầu ra có áp suất cao.
may-nen-khi-truc-vit

Máy nén khí trục vít

+ Máy nén khí Piston: Máy hoạt động dựa trên nguyên lý chuyển động tịnh tiến của piston bên trong xy lanh. Không khí được hút vào khi piston chuyến động xuống và được nén khi piston chuyển động lên.
may-nen-khi-piston

Máy nén khí Piston

>> Xem thêm: So sánh máy nén khí trục vít và máy nén khí Piston

+ Máy nén khí ly tâm: Đĩa quay hình cánh quạt hoặc bánh đẩy sẽ ép không khí vào phần rìa của bánh đẩy làm tăng tốc độ của khí. Sau đó, năng lượng tốc độ của khí sẽ được chuyển hoá thành áp suất nhờ bộ phận khuếch tán. Máy nén khí ly tâm thường được sử dụng trong công nghiệp nặng với công suất lên tới hàng ngàn mã lực.
may-nen-khi-ly-tam

Máy nén khí ly tâm

3.2- Phân loại máy nén khí theo chất lượng khí đầu ra

Đối với cách phân loại theo chất lượng khí đầu ra, máy nén khí được phân thành hai loại: máy nén khí không dầu, máy nén khí có dầu (ngâm dầu).

may-nen-khi-truc-vit-khong-dau

Máy nén khí trục vít không dầu

IV. Cấu tạo của máy nén khí

4.1- Cấu tạo của máy nén khí Piston (mini)

Các bộ phận của máy nén khí Piston: van xả nước, van an toàn, van một chiều, xi lanh, bình chứa, lọc gió, motor máy, đồng hồ áp suất, đầu nén khí, hộp công tắc, rơ le điều chỉnh áp suất.
cau-tao-may-nen-khi-piston

Sơ đồ cấu tạo máy nén khí Piston

4.2- Cấu tạo của máy nén khí trục vít

Tuỳ vào mỗi thương hiệu máy nén khí trục vít sẽ có khác nhau về cấu tạo, tuy nhiên phần lớn các bộ phận sẽ giống nhau. Các bộ phận và chi tiết của máy nén khí trục vít bao gồm: Van hút, van cửa hút, cụm đầu nén, van một chiều, van chặn đầu, bình chứa dầu, lọc tách dầu, đường dẫn dầu, van áp suất tối thiểu, van hằng nhiệt, lọc dầu, dàn giải nhiệt khí, dàn giải nhiệt dầu, bẫy nước, động cơ và khớp nối, van điện từ, van xả xì, quạt làm mát, van an toàn, cảm biến áp suất, cảm biến nhiệt độ, cảm biến quá tải, lọc hút.
cau-tao-may-nen-khi-truc-vit

Sơ đồ cấu tạo máy nén khí trục vít

4.3 Cấu tạo của máy nén khí ly tâm

Các bộ phận của máy nén khí ly tâm: vỏ máy, trục máy, cánh định hướng, bánh công tác...
cau-tao-may-nen-khi-

Sơ đồ cấu tạo máy nén khí ly tâm

V. Hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng máy nén khí

5.1- Quy trình lắp đặt máy nén khí

Để đảm bảo máy nén khí hoạt động hiệu quả và an toàn khi sử dụng, quy trình lắp đặt máy cần được thực hiện đúng chuẩn theo quy định. Điều đầu tiên, bạn cần lựa chọn vị trí lắp đặt máy nén khí đáp ứng đủ các tiêu chí sau:

Môi trường sạch sẽ, thoáng mát, không khí lưu thông tốt. Nếu lắp đặt máy nén khí trong phòng kín, cần phải lắp đặt thêm hệ thống thông gió và điều hoà không khí. Bởi máy nén khí không thể hoạt động hiệu quả trong môi trường nhiệt độ quá cao, đồng thời sẽ làm ảnh hưởng tới tuổi thọ của máy.

Tránh những nơi ẩm ướt hoặc ánh nắng chiếu trực tiếp. Môi trường ẩm thấp khiến máy nén khí dễ bị gỉ sét, hỏng hóc các chi tiết bên trong. Ánh nắng chiếu trực tiếp vào máy khiến máy bị tăng nhiệt độ, dễ vượt qua mức giới hạn nhiệt độ giúp máy hoạt động hiệu quả nhất.

Chọn nơi bằng phẳng, tránh nơi nhiều khói bụi hoặc gần sát với các loại máy móc sản xuất khác.

Đối với quy trình lắp đặt hệ thống máy nén khí, bạn cần lắp đặt các bộ phận theo đúng thứ tự như sau: máy nén khí => bình chứa khí => máy sấy khí => hệ thống lọc khí.
may-nen-khi-truc-vit-vi-tri-lap

Vị trí lắp đặt máy nén khí rất quan trọng đối với hiệu quả vận hành của máy

5.2- Bảo dưỡng máy nén khí đúng cách

Mỗi loại máy nén khí sẽ có quy trình bảo dưỡng khác nhau. Nhìn chung quy trình bảo dưỡng máy nén khí chuẩn sẽ được tiến hành theo từng ngày, từng tuần, từng tháng. Việc bảo dưỡng máy nén khí theo ngày thường bị nhiều người bỏ qua mà không biết rằng nó chiếm một vai trò quan trọng giúp tăng tuổi thọ của máy nén khí. Kiểm tra bảo dưỡng máy nén khí hằng ngày sẽ phát hiện sớm những vấn đề của máy để nhanh chóng sửa chữa khắc phục.
>> Xem thêm:
Mách bạn cách xử lý lỗi máy nén khí chạy công suất thấp
Xử lý lỗi máy nén khí chạy không ra khí

VI. Có nên mua máy nén khí cũ, máy nén khí Nhật bãi?

Ở Việt Nam và một số nước châu Á, thị trường mua bán máy nén khí cũ rất sôi động. Các cơ sở bán máy nén khí cũ tập trung chủ yếu kinh doanh máy nén khí piston cũ và máy nén khí trục vít cũ. Các thương hiệu như Atlas Copco, Hitachi, Airman, Kobelco… đều có thể dễ dàng bắt gặp trên thị trường máy nén khí cũ. Tuỳ vào độ mới của máy là bao nhiêu phần trăm mà định giá khác nhau. 

may-nen-khi-truc-vit-cu

Máy nén khí cũ hàng Nhật bãi rất được thị trường Việt Nam ưa chuộng

Thường thì máy nén khí cũ vẫn sử dụng khá tốt, nhưng về độ ồn và rung lắc sẽ không được như máy nén khí mới. Máy nén khí cũ cũng sẽ tiêu tốn điện năng hơn và dễ hỏng hóc sau một thời gian sử dụng. Tuổi thọ của máy nén khí cũ có thể từ 10 đến 20 năm tuỳ từng dòng máy. Với các xí nghiệp nhỏ ở Việt Nam, sử dụng máy nén khí cũ giúp tiết kiệm chi phí đáng kể. Dĩ nhiên nếu bạn có nguồn kinh phí dư dả và yêu cầu máy nén khí chất lượng cao, chạy êm và hiệu suất tốt thì máy nén khí mới vẫn nên được ưu tiên hàng đầu.

>> Xem thêm:
-> Top 03 ưu điểm và nhược điểm của máy nén khí Nhật Bãi

 

VII. Tổng hợp những hãng máy nén khí phổ biến nhất trên thế giới và Việt Nam

 
Xuất xứ Hãng
Máy nén khí Châu Âu + Mỹ Atlas Copco, Ingersoll Rand, Sullair, Mark, Chicago, Compair, Boge, Kaeser...
Máy nén khí Nhật Bản Hitachi, Kobelco, Airman, Mitsuseiki, Meiji, Iwata...
Máy nén khí Hàn Quốc Compkorea, Keosung, Hanshin, Yujin, Buma, Kimair...
Máy nén khí  Đài Loan Fusheng, Hanbell, Puma, Swan...
Máy nén khí  Trung Quốc Kaishan, Jaguar, United, SCR, Denair...

>> Xem thêm: 
-> Top 03 hãng máy nén khí Hàn Quốc được ưa chuộng
-> Top 03 hãng máy nén khí Đài Loan được ưa chuộng
 

VIII. Bảng giá máy nén khí mới nhất

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cơ sở buôn bán máy nén khí cũ, mới với nhiều mức giá khác nhau, cũng như chế độ bảo hành và hậu mãi cũng khác nhau. Vì vậy, bạn hãy cẩn thận nếu nhận được báo giá quá rẻ so với mặt bằng chung. Những cơ sở này thường không có chính sách bảo hành tốt và không chịu trách nhiệm nếu máy nén khí lỗi và hỏng hóc. Maynenkhi247.com xin gửi tới quý khách hàng bảng giá máy nén khí mới 100% tham khảo:

8.1- Bảng giá máy nén khí piston có dầu mới 100%

 
Công suất (Hp - Kw) Bình + Áp lực Điện áp (V) Đơn giá (VND)
1.5hp - 1.1kw 25l + 8bar 220v 2.700.000
1.5hp - 1.1kw 70l + 8bar 220v 3.950.000
2hp - 1.5kw 25l + 8bar 220v 2.900.000
2hp - 1.5kw 70l + 8bar 220v 4.250.000
3hp - 2.2kw 70l + 8bar 220v 4.650.000

6hp - 4.5kw

230l + 8bar

220v

11.700.000

4hp - 3kw

120l + 8bar

380v

7.100.000

5.5hp - 4kw 180l + 8bar 380v 9.400.000
7.5hp - 5.5kw 330l + 8bar 380v 13.300.000
10hp - 7.5kw 330l + 8bar 380v 14.550.000
15hp - 11kw 500l + 8bar 380v 26.300.000

20hp - 15kw

330l + 8bar

380v

31.600.000

8.2- Bảng giá máy nén khí trục vít mới 100% tham khảo

Công suất (kw - hp) Đơn giá (VND)
7.5kw - 10hp 39.000.000
11kw - 15hp 46.000.000
15kw - 20hp 53.000.000
22kw - 30hp 61.000.000
37kw - 50hp 92.000.000
45kw - 60hp 143.000.000
55kw - 75hp 163.000.000
75kw - 100hp 185.000.000


8.3 Bảng giá máy nén khí trục vít Nhật Bãi 

Công suất (Hp/kw) Lưu lượng (m3/phút) Khoảng giá (VND)
10hp / 7.5kw 1 m3/phút 25 - 45 triệu
15hp / 11kw 1.5 m3/phút 30 - 50 triệu
20hp / 15kw 2.3 m3/phút 35 - 65 triệu
30hp / 22kw 3.5 m3/phút 45 - 75 triệu
50hp / 37kw 6.5 m3/phút 65 - 105 triệu
75hp / 55kw 9.5 m3/phút 95 - 165 triệu
100hp / 75kw 12.5 m3/phút 115 - 195 triệu

 

Hiển thị

MÁY NÉN KHÍ

>Điện áp: 380V
>Công suất(HP): 10 HP
>Lưu lượng(L/phút): 1050
>Áp lực(Kg/cm): 12.5
>Dung tích bình chứa(Lít): 500L

Máy nén khí Pegasus 10 HP, 500l, 12.5bar, 380V TM-V-1.05/12.5-500L

19.410.000đ

>Điện áp: 380V
>Công suất(HP): 15HP
>Lưu lượng(L/phút): 1600
>Áp lực(Kg/cm): 8
>Dung tích bình chứa(Lít): 500L

Máy nén khí Pegasus 15 HP, 500l, 8bar, 380VTM-W-1.6/8-500L

27.800.000đ

>Điện áp: 380V
>Công suất(HP): 15 HP
>Lưu lượng(L/phút): 1600
>Áp lực(Kg/cm): 12.5
>Dung tích bình chứa(Lít): 500L

Máy nén khí Pegasus 15 HP, 500l, 12.5bar, 380V TM-W-1.6/12.5-500L

29.800.000đ

>Điện áp: 380V
>Công suất(HP): 20 HP
>Lưu lượng(L/phút): 2000
>Áp lực(Kg/cm): 8
>Dung tích bình chứa(Lít): 330L

Máy nén khí Pegasus 20 HP, 330l, 8bar, 380V TM-W-2.0/8-330L

33.100.000đ

>Điện áp: 380V
>Công suất(HP): 20 HP
>Lưu lượng(L/phút): 2000
>Áp lực(Kg/cm): 8
>Dung tích bình chứa(Lít): 500L

Máy nén khí Pegasus 20 HP, 500l, 8bar, 380V TM-W-2.0/8-500L

33.500.000đ

>Điện áp: 380V
>Công suất(HP): 20 HP
>Lưu lượng(L/phút): 2000
>Áp lực(Kg/cm): 12.5
>Dung tích bình chứa(Lít): 330L

Máy nén khí Pegasus 20 HP, 330l, 12.5bar, 380V TM-W-2.0/12.5-330L

34.190.000đ

>Điện áp: 380V
>Công suất(HP): 20 HP
>Lưu lượng(L/phút): 2000
>Áp lực(Kg/cm): 12.5
>Dung tích bình chứa(Lít): 500L

Máy nén khí Pegasus 20 HP, 500l, 12.5bar, 380V TM-W-2.0/12.5-500L

35.810.000đ

>Điện áp: 220V
>Công suất(HP): 3HPx2
>Lưu lượng(L/phút): 500
>Áp lực(Kg/cm): 8
>Dung tích bình chứa(Lít): 230L

Máy nén khí Pegasus 3HPx2, 230l, 8bar, 220V TM-V-0.25/8x2-230L

11.440.000đ

>Điện áp: 220V
>Công suất(HP): 3HPx2
>Lưu lượng(L/phút): 500
>Áp lực(Kg/cm): 12.5
>Dung tích bình chứa(Lít): 230L

Máy nén khí Pegasus 3HPx2, 230l, 12.5bar, 220V TM-V-0.25/12.5x2-230L

13.200.000đ

>Công suất(HP): 10 HP >Lưu lượng(L/phút): 1000
>Áp lực(Kg/cm): 8
>Dung tích bình chứa(Lít): 330L
>Đầu nổ: 8 HP

Máy nén khí Pegasus đầu nổ 10HP, 330L, 8bar TM-W-1.0/8-330L

24.030.000đ

>Công suất(HP): 10 HP >Lưu lượng(L/phút): 1000
>Áp lực(Kg/cm): 8
>Dung tích bình chứa(Lít): 500L
>Đầu nổ: 8 HP

Máy nén khí Pegasus đầu nổ 10HP, 500L, 8bar TM-W-1.0/8-500L

26.810.000đ

>Công suất(HP): 10 HP
>Lưu lượng(L/phút): 1050
>Áp lực(Kg/cm): 12.5
>Dung tích bình chứa(Lít): 330L
>Đầu nổ: 16 HP

Máy nén khí Pegasus đầu nổ 10HP, 330L, 12.5bar TM-V-1.05/12.5-330L

28.870.000đ

>Công suất(HP): 10 HP >Lưu lượng(L/phút): 1050
>Áp lực(Kg/cm): 12.5
>Dung tích bình chứa(Lít): 500L
>Đầu nổ: 16 HP

Máy nén khí Pegasus đầu nổ 10HP, 500L, 12.5bar TM-V-1.05/12.5-500L

31.660.000đ

>Công suất(HP): 15 HP
>Lưu lượng(L/phút): 1600
>Áp lực(Kg/cm): 8
>Dung tích bình chứa(Lít): 500L
>Đầu nổ: 20 HP

Máy nén khí Pegasus đầu nổ 15HP, 500L, 8bar TM-W-1.6/8-500L

41.350.000đ

>Công suất(HP): 15 HP
>Lưu lượng(L/phút): 1600
>Áp lực(Kg/cm): 12.5
>Dung tích bình chứa(Lít): 500L
>Đầu nổ: 20 HP

Máy nén khí Pegasus đầu nổ 15HP, 500L, 12.5bar TM-W-1.6/12.5-500L

43.820.000đ

>Công suất(HP): 20 HP
>Lưu lượng(L/phút): 2000
>Áp lực(Kg/cm): 8
>Dung tích bình chứa(Lít): 330L
>Đầu nổ: 24 HP

Máy nén khí Pegasus đầu nổ 20HP, 330L, 8bar TM-W-2.0/8-330L

46.920.000đ

>Công suất(HP): 20 HP
>Lưu lượng(L/phút): 2000
>Áp lực(Kg/cm): 8
>Dung tích bình chứa(Lít): 500L
>Đầu nổ: 24 HP

Máy nén khí Pegasus đầu nổ 20HP, 500L, 8bar TM-W-2.0/8-500L

48.870.000đ

>Công suất(HP): 20 HP
>Lưu lượng(L/phút): 2000
>Áp lực(Kg/cm): 12.5
>Dung tích bình chứa(Lít): 330L
>Đầu nổ: 24 HP

Máy nén khí Pegasus đầu nổ 20HP, 330L, 12.5bar TM-W-2.0/12.5-330L

49.700.000đ

>Công suất(HP): 20 HP
>Lưu lượng(L/phút): 2000
>Áp lực(Kg/cm): 12.5
>Dung tích bình chứa(Lít): 500L
>Đầu nổ: 24 HP

Máy nén khí Pegasus đầu nổ 20HP, 500L, 12.5bar TM-W-2.0/12.5-500L

51.550.000đ

>Điện áp: 220V
>Công suất(HP): 6 HP
>Lưu lượng(L/phút): 600
>Áp lực(Kg/cm): 8
>Dung tích bình chứa(Lít): 330L

Máy nén khí không dầu pegasus 6HP, 330L, 220V, 8bar TM-OF1100X4-330L

25.680.000đ

Những bài viết nổi bật Xem tất cả

Phải làm gì khi máy nén khí bị lỗi nhiệt độ cao?

Lỗi nhiệt độ cao là một trong những lỗi phổ biến nhất của máy nén khí. Tại sao máy nén khí lại cảnh báo nhiệt độ cao bất thường? Tại sao máy lại ngừng chạy đột ngột do tính năng ngắt tự động do nhiệt độ vượt mức cho phép? Và phải làm thế nào để xử lý lỗi

Tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất

Trong quá trình hoạt động, máy nén khí trục vít có thể gặp phải những lỗi cơ bản khó tránh khỏi. Maynenkhi247.com xin giới thiệu tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất: những lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.