PHÂN LOẠI MÁY NÉN KHÍ
CÁC HÃNG MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí Mark Máy nén khí Mafuki Máy nén khí Chicago Máy nén khí Atlas Copco Thụy Điển Máy nén khí Fusheng Máy nén khí Kobelco Nhật Bản Máy nén khí Hitachi Nhật Bản Máy nén khí Elgi (Ấn Độ) Máy nén khí Ingersoll Rand Máy nén khí SIRC (Trung Quốc) Máy nén khí Jaguar (Trung Quốc) Máy nén khí Kingpower Máy nén khí Hande (Trung Quốc) Máy nén khí Napacomp Máy nén khí TLC Máy nén khí Puma (Đài Loan) Máy nén khí Gardner Denver (Mỹ) Máy nén khí Sullair Máy nén khí Boge (Đức) Máy nén khí Compair (Đức) Máy nén khí SCR (Trung Quốc) Máy nén khí Rotorcomp Máy nén khí Fini (Ý) Máy nén khí Denair (Trung Quốc) Máy nén khí Kaisheng Yee (Đài Loan) Máy nén khí Ozen (Thổ Nhĩ Kỳ) Máy nén khí Airman (Nhật Bản) Máy nén khí Anest Iwata (Nhật Bản) Máy nén khí Mitsuiseiki (Nhật Bản) Máy nén khí Kyungwon (Hàn Quốc) Máy nén khí Yujin (Hàn Quốc) Máy nén khí Hanshin (Hàn Quốc) Máy nén khí Buma (Hàn Quốc) Máy nén khí Kimair (Hàn Quốc) Máy nén khí Swan (Đài Loan) Máy nén khí Dyna (Đài Loan) Máy nén khí Hanbell (Đài Loan) Máy nén khí Kaishan (Trung Quốc) Máy nén khí Compkorea (Hàn Quốc) Máy nén khí Pegasus Máy nén khí Kaeser (Đức) Máy nén khí Ceccato Máy nén khí Quincy
CÁC CÔNG SUẤT MÁY NÉN KHÍ ÁP SUẤT MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí trục vít mới
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN
Máy nén khí không dầu mới
Các hãng máy nén khí không dầu Máy nén khí trục vít không dầu mới Công suất máy nén khí không dầu Máy nén khí dạng cuộn không dầu Máy nén khí piston không dầu Máy nén khí mini không dầu
Máy sấy khí mới
Bình khí nén
Phụ tùng máy nén khí
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ THEO HÃNG LỌC MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT OEM PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT DẦU MÁY NÉN KHÍ
may-nen-khi-truc-vit-247

NGUYÊN LÝ, ƯU NHƯỢC ĐIỂM VÀ BẢNG GIÁ MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN

1. Máy nén khí biến tần là gì?

- Máy nén khí biến tần (hay còn gọi là máy nén khí inverter) là loại máy nén khí chạy điện sử dụng bộ mạch điện tử (bộ biến tần) để thay đổi tần số điện, làm thay đổi tốc độ của động cơ và đầu nén. Động cơ truyền động tới đầu nén khí sẽ tạo ra lưu lượng khí nén thay đổi phù hợp với nhu cầu của nguồn sử dụng.
- Ngoài ra, khi máy nén khí ra tải (không sản sinh khí nén), với loại máy nén khí thông thường, thì tốc độ động cơ không thay đổi, chỉ đóng cổ hút khí, và lượng điện tiêu thụ vẫn chiếm từ 70 - 75% lượng điện tiêu thụ khi đầy tải. Nhưng với máy nén khí biến tần, tốc độ động cơ sẽ giảm xuống tới mức đủ để duy trì bơm dầu bôi trơn đầu nén, và có thể tiết kiệm điện năng từ 30 - 40%.

2. Ưu nhược điểm của máy nén khí biến tần?

2.1 Ưu điểm của máy nén khí biến tần

- Tiết kiệm điện năng: máy nén khí sử dụng biến tần tiết kiệm điện năng so với máy nén khí không sử dụng biến tần tới 40%
- Khởi động được trong trường hợp điện yếu: Khi khởi động, động cơ của máy nén khí biến tần sẽ được tăng tốc từ từ, do đó dòng điện cũng sẽ tăng từ từ không gây ra hiện tượng sụt áp đột ngột.
- Tăng tuổi thọ của đầu nén và động cơ: do chuyển động nhanh dần đều không đột ngột đồng thời chạy với tốc độ chậm hơn khi ra tải, nên vòng bi đầu nén và động cơ của máy nén khí biến tần sẽ bền hơn.
- Ổn định áp suất sử dụng

2.2 Nhược điểm của máy nén khí biến tần

- Chi phí đầu tư đắt hơn: từ 20 - 30% so với máy nén khí thông thường.
- Chi phí sửa chữa: máy nén khí biến tần khó sửa chữa hơn, và chi phí khi sửa chữa cũng tốn kém hơn nhiều.
- Dễ hỏng hơn: do chứa nhiều mạch điện tử nên máy nén khí biến tần chạy trong môi trường có độ ẩm cao, nhiều bụi... sẽ dễ hỏng hơn máy nén khí thông thường.

2.3 - Có nên mua máy nén khí biến tần?

- Không phải cứ sử dụng máy nén khí biến tần là có thể tiết kiệm điện. Hãy lưu ý rằng: máy nén khí biến tần chỉ phù hợp sử dụng nếu nhu cầu chạy máy của bạn chỉ ở mức 50 - 80% lúc đầy tải.
- Nếu bạn chỉ cần chạy máy ở mức 10-20% tải, việc đầu tư một chiếc máy nén khí biến tần là không cần thiết. Trong trường hợp này, bạn nên mua một chiếc máy nén khí công suất nhỏ phù hợp với nhu cầu sẽ tiết kiệm chi phí hơn rất nhiều.
- Nếu bạn cần chạy máy mức 90 - 100% tải, máy chạy liên tục với mức công suất lớn và không cần sự thay đổi linh hoạt của động cơ, nên chức năng của biến tần là không cần thiết.

3. Các hãng máy nén khí biến tần phổ biến trên thị trường

- Máy nén khí biến tần Atlas Copco - Chicago (Thuỵ Điển)
- Máy nén khí biến tần Elgi (Ấn Độ)
- Máy nén khí biến tần Atlas Copco - Mark (Thuỵ Điển)
- Máy nén khí biến tần Hanbell (Đài Loan)
- Máy nén khí biến tần Kaishan (Trung Quốc)
- Máy nén khí biến tần Mafuki (Trung Quốc)

4. Bảng giá máy nén khí biến tần Mafuki (Trung Quốc)

- Máy nén khí biến tần Mafuki 7.5kw (10hp) giá: 34.000.000 VND
- Máy nén khí biến tần Mafuki 11kw (15hp) giá: 45.000.000 VND
- Máy nén khí biến tần Mafuki 15kw (20hp) giá: 48.000.000 VND
- Máy nén khí biến tần Mafuki 22kw (30hp) giá: 59.000.000 VND
- Máy nén khí biến tần Mafuki 37kw (50hp) giá: 87.000.000 VND
- Máy nén khí biến tần Mafuki 55kw (75hp) giá: 171.000.000 VND
- Máy nén khí biến tần Mafuki 75kw (100hp) giá: 209.000.000 VND
*Ghi chú:
- Bảo hành 03 năm toàn bộ máy hoặc 9.000 giờ chạy (Tuỳ điều kiện nào đến trước)
- Bảng giá chưa bao gồm VAT, vận chuyển và lắp đặt
- Để có giá máy nén khí biến tần tốt hơn vui lòng liên hệ phòng kinh doanh của maynenkhi247.com

Hiển thị

MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN

Model: CPVS 150 (Water Cooled)
Công suất motor: 150 HP / 110 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 84–308 l/s – 177–653 cfm (ở 0.8 MPa)
+ 70–265 l/s – 148–559 cfm (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A) ±2
Trọng lượng: 2670 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 2255 x 1230 x 1600 mm
Cổng kết nối khí nén: G2
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần PM, làm mát bằng nước
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 110kW model CPVS 150 (làm mát bằng nước)

Liên hệ

Model: CPVS 120 (Water Cooled)
Công suất motor: 120 HP / 90 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 90–266 l/s – 190–561 cfm (ở 0.8 MPa)
+ 71–237 l/s – 150–500 cfm (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 79 dB(A) ±2
Trọng lượng: 2060 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 2259 x 1060 x 1594 mm
Cổng kết nối khí nén: G2
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần PM, làm mát bằng nước
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 90kW model CPVS 120 (làm mát bằng nước)

Liên hệ

Model: CPVS 221 PM (Air Cooled)
Công suất motor: 221 HP / 160 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7–0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 97–545 l/s – 209–1161 cfm (ở 0.7–0.8 MPa)
+ 97–465 l/s – 205–990 cfm (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 80 dB(A) ±2
Trọng lượng: 3260 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 3602 x 2104 x 2023 mm
Cổng kết nối khí nén: DN100
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần PM, làm mát bằng khí
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 160kW model CPVS 221 PM (làm mát bằng khí)

Liên hệ

Model: CPVS 181 PM (Air Cooled)
Công suất motor: 180 HP / 132 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7–0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 100–450 l/s – 211–960 cfm (ở 0.7–0.8 MPa)
+ 98–377 l/s – 207–802 cfm (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A) ±2
Trọng lượng: 2410 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 2880 x 1754 x 1930 mm
Cổng kết nối khí nén: DN80
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần PM, làm mát bằng khí
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 132kW model CPVS 181 PM (làm mát bằng khí)

Liên hệ

Model: CPVS 151 PM (Air Cooled)
Công suất motor: 150 HP / 110 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7–0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 100–385 l/s – 211–821 cfm (ở 0.7–0.8 MPa)
+ 98–317 l/s – 207–675 cfm (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 78 dB(A) ±2
Trọng lượng: 2370 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 2880 x 1754 x 1930 mm
Cổng kết nối khí nén: DN80
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần PM, làm mát bằng khí
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 110kW model CPVS 151 PM (làm mát bằng khí)

Liên hệ

Model: CPVS 340 PM (Air Cooled)
Công suất motor: 340 HP / 250 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.0 MPa (≈ 7 – 10 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 183–703 l/s – 388–1503 cfm
Độ ồn: 80 dB(A) ±2
Trọng lượng: 4280 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 3602 x 2104 x 2023 mm
Cổng kết nối khí nén: DN100
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần PM, làm mát bằng khí
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 250kW model CPVS 340 PM (làm mát bằng khí)

Liên hệ

Model: CPVS 270 PM (Air Cooled)
Công suất motor: 270 HP / 200 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.0 MPa (≈ 7 – 10 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 140–590 l/s – 296–1263 cfm
Độ ồn: 80 dB(A) ±2
Trọng lượng: 4110 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 3602 x 2104 x 2023 mm
Cổng kết nối khí nén: DN100
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần PM, làm mát bằng khí
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 200kW model CPVS 270 PM (làm mát bằng khí)

Liên hệ

Model: CPVS 220 PM (Air Cooled)
Công suất motor: 220 HP / 160 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.0 MPa (≈ 7 – 10 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 122–497 l/s – 258–1063 cfm
Độ ồn: 78 dB(A) ±2
Trọng lượng: 2890 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 2880 x 1754 x 1930 mm
Cổng kết nối khí nén: DN80
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần PM, làm mát bằng khí
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 160kW model CPVS 220 PM (làm mát bằng khí)

Liên hệ

Model: CPVS 95 PM
Công suất motor: 100 HP / 75 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.3 MPa (tương đương 7 – 13 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 28 – 222 l/s (59 – 469 cfm)
Độ ồn: 77 dB(A) ±2
Trọng lượng: 973 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 2210 x 1060 x 1600 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, điều khiển biến tần, làm mát bằng gió
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 75kW model CPVS 95 PM

Liên hệ

Model: CPVS 60 PM
Công suất motor: 60 HP / 45 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.3 MPa (tương đương 7 – 13 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 33 – 145 l/s (69 – 307 cfm)
Độ ồn: 71 dB(A) ±2
Trọng lượng: 733 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1723 x 980 x 1600 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, điều khiển biến tần (PM), làm mát bằng gió
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 45kW model CPVS 60 PM

Liên hệ

Model: CPMV 100
Công suất motor: 100 HP / 75 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.0 MPa (tương đương 7 – 10 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 43 – 218 l/s (92 – 462 cfm)
Độ ồn: 78 dB(A) ±2
Trọng lượng: 980 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1920 x 1060 x 1600 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, điều khiển biến tần, làm mát bằng gió
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 75kW model CPMV 100

Liên hệ

Model: CPMV 75
Công suất motor: 75 HP / 55 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.0 MPa (tương đương 7 – 10 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 30 – 183 l/s (63 – 388 cfm)
Độ ồn: 76 dB(A) ±2
Trọng lượng: 920 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1920 x 1060 x 1600 mm
Cổng kết nối khí nén: G 2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, điều khiển biến tần, làm mát bằng gió
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 55kW model CPMV 75

Liên hệ

Model: CPMV 60
Công suất motor: 60 HP / 45 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.0 MPa (tương đương 7 – 10 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 28 – 142 l/s (60 – 300 cfm)
Độ ồn: 74 dB(A) ±2
Trọng lượng: 750 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1723 x 980 x 1600 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, điều khiển biến tần, làm mát bằng gió
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 45kW model CPMV 60

Liên hệ

Model: CPVS 50 PM
Công suất motor: 50 HP / 37 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.3 MPa (tương đương 7 – 13 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD):
32 – 107 l/s (tương đương 68 – 226 cfm)
Độ ồn: 73 dB(A) ±2
Trọng lượng: 413 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1330 x 950 x 1200 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần, motor nam châm vĩnh cửu, làm mát bằng gió
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 37kW model CPVS 50 PM

Liên hệ

Model: CPVS 40 PM Công suất motor: 40 HP / 30 kW Áp suất làm việc: 0.7 – 1.3 MPa (tương đương 7 – 13 bar) Lưu lượng khí nén (FAD): 22 – 94 l/s (tương đương 47 – 199 cfm) Độ ồn: 74 dB(A) ±2 Trọng lượng: 412 kg Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1330 x 950 x 1200 mm Cổng kết nối khí nén: G 1 1/2” Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần, motor nam châm vĩnh cửu, làm mát bằng gió Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 30kW model CPVS 40 PM

Liên hệ

Model: CPVS 25 PM
Công suất motor: 25 HP / 18.5 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.3 MPa (tương đương 7 – 13 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 10 – 57 l/s (tương đương 21 – 120 cfm)
Độ ồn: 70 dB(A) ±2
Trọng lượng: 313 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1250 x 950 x 1180 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần, motor nam châm vĩnh cửu, làm mát bằng gió
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 18.5kW model CPVS 25 PM

Liên hệ

Model: CPVS 20 PM
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.3 MPa (tương đương 7 – 13 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 6.6 – 36 l/s (tương đương 14 – 77 cfm) Độ ồn: 70 dB(A) ±2
Trọng lượng: 241 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1100 x 850 x 1080 mm
Cổng kết nối khí nén: G 3/4”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần, motor nam châm vĩnh cửu, làm mát bằng gió
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 15kW model CPVS 20 PM

Liên hệ

Model: CPVS 15 PM
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.3 MPa (tương đương 7 – 13 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 5.3 – 30 l/s (tương đương 11 – 64 cfm)
Độ ồn: 70 dB(A) ±2
Trọng lượng: 231 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1100 x 850 x 1080 mm
Cổng kết nối khí nén: G 3/4”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần, motor nam châm vĩnh cửu, làm mát bằng gió
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 11kW model CPVS 15 PM

Liên hệ

Model: CPMV 50
Công suất motor: 50 HP / 37 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.0 MPa (tương đương 7 – 10 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 31 – 107 l/s (tương đương 66 – 226 cfm)
Độ ồn: 77 dB(A) ±2
Trọng lượng: 416 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1130 x 950 x 1200 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần, làm mát bằng gió
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 37kW model CPMV 50

Liên hệ

Model: CPMV 40
Công suất motor: 40 HP / 30 kW
Áp suất làm việc: 0.7 – 1.0 MPa (tương đương 7 – 10 bar)
Lưu lượng khí nén (FAD): 23 – 88 l/s (tương đương 49 – 186 cfm)
Độ ồn: 76 dB(A) ±2
Trọng lượng: 362 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1130 x 950 x 1200 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1 1/2”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, biến tần, làm mát bằng gió
Xuất xứ: Chicago Pneumatic – Atlas Copco Group

Máy nén khí trục vít biến tần Chicago 30kW model CPMV 40

Liên hệ

Những bài viết nổi bật Xem tất cả

Phải làm gì khi máy nén khí bị lỗi nhiệt độ cao?

Lỗi nhiệt độ cao là một trong những lỗi phổ biến nhất của máy nén khí. Tại sao máy nén khí lại cảnh báo nhiệt độ cao bất thường? Tại sao máy lại ngừng chạy đột ngột do tính năng ngắt tự động do nhiệt độ vượt mức cho phép? Và phải làm thế nào để xử lý lỗi

Tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất

Trong quá trình hoạt động, máy nén khí trục vít có thể gặp phải những lỗi cơ bản khó tránh khỏi. Maynenkhi247.com xin giới thiệu tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất: những lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.