PHÂN LOẠI MÁY NÉN KHÍ
CÁC HÃNG MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí Mark Máy nén khí Mafuki Máy nén khí Chicago Máy nén khí Atlas Copco Thụy Điển Máy nén khí Fusheng Máy nén khí Kobelco Nhật Bản Máy nén khí Hitachi Nhật Bản Máy nén khí Elgi (Ấn Độ) Máy nén khí Ingersoll Rand Máy nén khí SIRC (Trung Quốc) Máy nén khí Jaguar (Trung Quốc) Máy nén khí Kingpower Máy nén khí Hande (Trung Quốc) Máy nén khí Napacomp Máy nén khí TLC Máy nén khí Puma (Đài Loan) Máy nén khí Gardner Denver (Mỹ) Máy nén khí Sullair Máy nén khí Boge (Đức) Máy nén khí Compair (Đức) Máy nén khí SCR (Trung Quốc) Máy nén khí Rotorcomp Máy nén khí Fini (Ý) Máy nén khí Denair (Trung Quốc) Máy nén khí Kaisheng Yee (Đài Loan) Máy nén khí Ozen (Thổ Nhĩ Kỳ) Máy nén khí Airman (Nhật Bản) Máy nén khí Anest Iwata (Nhật Bản) Máy nén khí Mitsuiseiki (Nhật Bản) Máy nén khí Kyungwon (Hàn Quốc) Máy nén khí Yujin (Hàn Quốc) Máy nén khí Hanshin (Hàn Quốc) Máy nén khí Buma (Hàn Quốc) Máy nén khí Kimair (Hàn Quốc) Máy nén khí Swan (Đài Loan) Máy nén khí Dyna (Đài Loan) Máy nén khí Hanbell (Đài Loan) Máy nén khí Kaishan (Trung Quốc) Máy nén khí Compkorea (Hàn Quốc) Máy nén khí Pegasus Máy nén khí Kaeser (Đức) Máy nén khí Ceccato Máy nén khí Quincy
CÁC CÔNG SUẤT MÁY NÉN KHÍ ÁP SUẤT MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí trục vít mới
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN
Máy nén khí không dầu mới
Các hãng máy nén khí không dầu Máy nén khí trục vít không dầu mới Công suất máy nén khí không dầu Máy nén khí dạng cuộn không dầu Máy nén khí piston không dầu Máy nén khí mini không dầu
Máy sấy khí mới
BÌNH KHÍ NÉN
Phụ tùng máy nén khí
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ THEO HÃNG LỌC MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT OEM PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT DẦU MÁY NÉN KHÍ
may-nen-khi-truc-vit-247

Lượt xem: 84

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 10HP model MSS7.5 PM TMDD

Mã sản phẩm : mss7.5-pm-tmdd

Model: MSS7.5 PM TMDD
Công suất motor: 10 HP / 7.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 4.6–17.6 l/s – 10–37 cfm – 0.28–1.06 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 4.8–14.7 l/s – 10–31 cfm – 0.29–0.88 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 68 dB(A)
Trọng lượng: 355 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1883 x 740 x 1769 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, biến tần, motor nam châm vĩnh cửu, tích hợp bình chứa và máy sấy khí
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Liên hệ
Số lượng:

    Máy nén khí trục vít có dầu Mark MSS7.5 PM TMDD là dòng máy tích hợp toàn bộ hệ thống khí nén trong một khối duy nhất: máy nén trục vít biến tần, máy sấy khí và bình chứa khí 500L. Giải pháp “3 trong 1” này được phát triển bởi Mark – thương hiệu nổi tiếng đến từ Italy, trực thuộc tập đoàn Atlas Copco – nhằm giúp các doanh nghiệp tiết kiệm diện tích, rút ngắn thời gian lắp đặt và tối ưu hiệu suất vận hành.
    MSS7.5 PM TMDD sử dụng motor nam châm vĩnh cửu hiệu suất cao kết hợp công nghệ điều khiển biến tần hiện đại, cho phép máy vận hành linh hoạt theo nhu cầu sử dụng khí, giúp tiết kiệm điện năng đến 35% so với máy tải – không tải thông thường. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các xưởng sản xuất vừa và nhỏ muốn đầu tư trọn gói, đồng bộ và tiết kiệm chi phí vận hành dài hạn.

    Thông số kỹ thuật

    Model: MSS7.5 PM TMDD

    Công suất motor: 10 HP / 7.5 kW

    Áp suất làm việc:

     • 0.7 MPa

     • 1.0 MPa

    Lưu lượng khí nén (FAD):

     • 4.6–17.6 l/s – 10–37 cfm – 0.28–1.06 m³/phút (ở 0.7 MPa)

     • 4.8–14.7 l/s – 10–31 cfm – 0.29–0.88 m³/phút (ở 1.0 MPa)

    Độ ồn: 68 dB(A)

    Trọng lượng: 355 kg

    Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1883 x 740 x 1769 mm

    Cổng kết nối khí nén: G 1”

    Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, biến tần, motor nam châm vĩnh cửu, tích hợp bình chứa và máy sấy khí

    Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

    Máy nén khí trục vít biến tần Mark 10HP, model MSS 7.5 PM TMDD

    Đặc điểm nổi bật của dòng MSS PM TMDD

    1. Hệ thống khí nén tích hợp – giải pháp trọn gói

    Dòng MSS PM TMDD kết hợp máy nén trục vít, bình chứa khí 500L và máy sấy khí trong một khối đồng nhất, giúp người dùng tiết kiệm diện tích lắp đặt, giảm chi phí đầu tư hệ thống phụ và đảm bảo chất lượng khí nén đầu ra luôn khô – sạch – ổn định.

    2. Motor nam châm vĩnh cửu – tiết kiệm năng lượng vượt trội

    Máy sử dụng motor IE4 tích hợp trực tiếp vào đầu nén, hạn chế tối đa tổn thất truyền động. Kết hợp với biến tần điều khiển thông minh, MSS7.5 PM TMDD tự động điều chỉnh lưu lượng theo nhu cầu, giúp tiết kiệm đến 35% điện năng.

    3. Vận hành êm ái – phù hợp môi trường làm việc

    Với độ ồn chỉ 68 dB(A), máy phù hợp để đặt trong không gian làm việc chung mà không gây ảnh hưởng đến nhân sự xung quanh.

    4. Bảng điều khiển điện tử thông minh

    Trang bị bảng điều khiển tích hợp màn hình hiển thị rõ ràng trạng thái vận hành, nhiệt độ, áp suất, cảnh báo lỗi và thời gian bảo trì. Hệ thống cũng hỗ trợ kết nối ICONS để giám sát máy từ xa qua điện thoại hoặc máy tính.

    5. Thiết kế tiết kiệm không gian – dễ lắp đặt

    Khối máy thiết kế dạng đứng, bố trí hợp lý các bộ phận để tối ưu không gian. MSS7.5 PM TMDD có thể được lắp đặt nhanh mà không cần xây nền hoặc xây phòng máy riêng.

    6. Bảo trì nhanh chóng – vận hành ổn định

    Tất cả các bộ phận như lọc khí, lọc dầu, lọc tách và các điểm kiểm tra được bố trí khoa học, thuận tiện cho kỹ thuật viên bảo dưỡng định kỳ. Thiết kế “plug & play” giúp máy đi vào vận hành gần như ngay lập tức sau lắp đặt.
    Máy nén khí trục vít biến tần Mark 10HP, model MSS 7.5 PM TMDD

    Ứng dụng tiêu biểu

    Gara ô tô – tiệm rửa xe – xưởng kỹ thuật: khí cho cầu nâng, súng siết bu lông, vệ sinh khí nén

    Ngành thực phẩm, dược phẩm, bao bì: cần khí khô, sạch và ổn định

    Xưởng may mặc – in ấn – đóng gói: vận hành máy may, máy in, máy ép nhãn, máy dập

    Cơ sở sản xuất nhỏ – vừa: không đủ không gian cho lắp đặt hệ thống rời

    Mua máy nén khí trục vít Mark MSS7.5 PM TMDD tại Maynenkhi247.com

    Maynenkhi247.com là đơn vị phân phối chính thức máy nén khí Mark tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết:

    Hàng nhập khẩu chính hãng, đầy đủ CO/CQ

    Lắp đặt – hướng dẫn – vận hành tận nơi

    Bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng

    Giao hàng toàn quốc

    Liên hệ ngay với Maynenkhi247.com để nhận báo giá chi tiết và tư vấn giải pháp khí nén phù hợp với nhu cầu của bạn.

Sản phẩm liên quan

Model: MSS22-15 PM TMDD
Công suất motor: 30 HP / 22 kW
Áp suất làm việc: 1.5 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD): 11.0 – 35.7 l/s – 23 – 76 cfm – 0.7 – 2.1 m³/phút (ở 1.5 MPa)
Độ ồn: 70 dB(A)
Trọng lượng: 585 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1875 x 920 x 1918 mm
Cổng kết nối khí nén: G1"
Dung tích bình chứa: 270 L
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor), tích hợp bình chứa khí
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 30HP model MSS22-15 PM TMDD

Liên hệ

Model: MSS15-15 PM TMDD
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc: 1.5 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD): 8.6 – 22.8 l/s – 18 – 48 cfm – 0.5 – 1.4 m³/phút (ở 1.5 MPa)
Độ ồn: 70 dB(A)
Trọng lượng: 515 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1875 x 900 x 1651 mm
Cổng kết nối khí nén: G1"
Dung tích bình chứa: 270 L
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor), tích hợp bình chứa khí
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 20HP model MSS15-15 PM TMDD

Liên hệ

Model: MSS22-15 PM
Công suất motor: 30 HP / 22 kW
Áp suất làm việc: 1.5 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD): 11.0 – 35.7 l/s – 23 – 76 cfm – 0.7 – 2.1 m³/phút (ở 1.5 MPa)
Độ ồn: 70 dB(A)
Trọng lượng: 260 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1005 x 895 x 1279 mm
Cổng kết nối khí nén: R1"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 30HP model MSS22-15 PM

Liên hệ

Model: MSS11 PM TMDD
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 7.5–25.8 l/s – 16–55 cfm – 0.45–1.55 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 5.3–21.5 l/s – 11–46 cfm – 0.32–1.29 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 69 dB(A)
Trọng lượng: 415 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1883 x 740 x 1769 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, biến tần, motor nam châm vĩnh cửu, tích hợp bình chứa và máy sấy khí
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 11kW model MSS11 PM TMDD

Liên hệ

Model: MSS7.5 PM TMDD
Công suất motor: 10 HP / 7.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 4.6–17.6 l/s – 10–37 cfm – 0.28–1.06 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 4.8–14.7 l/s – 10–31 cfm – 0.29–0.88 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 68 dB(A)
Trọng lượng: 355 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1883 x 740 x 1769 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, biến tần, motor nam châm vĩnh cửu, tích hợp bình chứa và máy sấy khí
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 10HP model MSS7.5 PM TMDD

Liên hệ

Model: MSS7.5 TMDD
Công suất motor: 10 HP / 7.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.8 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 18 l/s – 37 cfm – 1.05 m³/phút (ở 0.8 MPa)
+ 14 l/s – 30 cfm – 0.85 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 66 dB(A)
Trọng lượng: 358 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1547 x 650 x 1473 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1/2"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, tích hợp bình chứa khí và hệ thống xử lý khí.
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít Mark 10HP model MSS7.5 TMDD

Liên hệ

Model: MSS75 PM
Công suất motor: 100 HP / 75 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 36.0 – 210.0 l/s – 76 – 444 cfm – 2.15 – 12.6 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 30.0 – 190.0 l/s – 63 – 402 cfm – 1.8 – 11.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 74 dB(A)
Trọng lượng: 1100 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1600 x 1200 x 1460 mm
Cổng kết nối khí nén: R 2"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 100HP model MSS75 PM

Liên hệ

Model: MSS55 PM
Công suất motor: 75 HP / 55 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 35.0 – 160.0 l/s – 74 – 339 cfm – 2.1 – 9.6 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 29.5 – 140.0 l/s – 63 – 296 cfm – 1.8 – 8.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 73 dB(A)
Trọng lượng: 880 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1600 x 1200 x 1460 mm
Cổng kết nối khí nén: 2"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 75HP model MSS55 PM

Liên hệ

Model: MSS45 PM
Công suất motor: 60 HP / 45 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 30.0 – 121.3 l/s – 64 – 257 cfm – 1.8 – 7.3 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 29.5 – 107.5 l/s – 63 – 228 cfm – 1.8 – 6.5 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 73 dB(A)
Trọng lượng: 410 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1235 x 1025 x 1405 mm
Cổng kết nối khí nén: R 1 1/2"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 60HP model MSS45 PM

Liên hệ

Model: MSS37 PM
Công suất motor: 50 HP / 37 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 30.2 – 105.5 l/s – 64 – 224 cfm – 1.8 – 6.3 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 29.5 – 89.7 l/s – 63 – 190 cfm – 1.8 – 5.4 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 71 dB(A)
Trọng lượng: 390/400 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1235 x 1025 x 1405 mm
Cổng kết nối khí nén: 1 1/2"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 50HP model MSS37 PM

Liên hệ

Model: MSS30 PM
Công suất motor: 40 HP / 30 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 20.2 – 82.0 l/s – 43 – 174 cfm – 1.2 – 4.9 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 17.2 – 70.0 l/s – 36 – 148 cfm – 1.0 – 4.2 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 72 dB(A)
Trọng lượng: 320 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1235 x 1025 x 1405 mm
Cổng kết nối khí nén: 1 1/2"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 40HP model MSS30 PM

Liên hệ

Model: MSS22 PM
Công suất motor: 30 HP / 22 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
17.0 – 60.7 l/s – 36 – 129 cfm – 1.0 – 3.6 m³/phút (ở 0.7 MPa)
16.5 – 51.7 l/s – 35 – 110 cfm – 1.0 – 3.1 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 70 dB(A)
Trọng lượng: 290 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1005 x 695 x 1258 mm
Cổng kết nối khí nén: 1"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 30HP model MSS22 PM

Liên hệ

Model: MSS18.5 PM
Công suất motor: 25 HP / 18.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 17.0 – 53.0 l/s – 36 – 112 cfm – 1.0 – 3.2 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 16.5 – 42.8 l/s – 53 – 91 cfm – 1.0 – 2.6 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 70 dB(A)
Trọng lượng: 280 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1005 x 695 x 1258 mm
Cổng kết nối khí nén: 1"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 25HP model MSS18.5 PM

Liên hệ

Model: MSS15 PM
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 10.4 – 34.8 l/s – 22 – 74 cfm – 0.6 – 2.1 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 10.0 – 27.7 l/s – 21 – 59 cfm – 0.6 – 1.7 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 70 dB(A)
Trọng lượng: 210 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 905 x 740 x 1000 mm
Cổng kết nối khí nén: R 3/4"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 20HP model MSS15 PM

Liên hệ

Model: MSS7.5 PM
Công suất motor: 10 HP / 7.5 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 4.6 – 17.6 l/s – 10 – 37 cfm – 0.28 – 1.06 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 4.8 – 14.7 l/s – 10 – 31 cfm – 0.29 – 0.88 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 68 dB(A)
Trọng lượng: 150 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 905 x 740 x 1000 mm
Cổng kết nối khí nén: R 3/4"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 10HP model MSS7.5 PM

Liên hệ

Model: MSS11 PM
Công suất motor: 15 HP / 11 kW
Áp suất làm việc:
0.7 MPa
1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
7.5 – 25.8 l/s (0.45 – 1.55 m³/phút) (ở 0.7 MPa)
5.3 – 21.5 l/s (0.32 – 1.29 m³/phút) (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 69 dB(A)
Trọng lượng: 210 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 905 x 740 x 1000 mm
Cổng kết nối khí nén: R 3/4"
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 15HP model MSS11 PM

Liên hệ

Model: MSS15 PM TMDD
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc:
+ 0.7 MPa
+ 1.0 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD):
+ 10.4–34.8 l/s – 22–74 cfm – 0.6–2.1 m³/phút (ở 0.7 MPa)
+ 10.0–27.7 l/s – 21–59 cfm – 0.6–1.7 m³/phút (ở 1.0 MPa)
Độ ồn: 70 dB(A)
Trọng lượng: 415 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1883 x 740 x 1769 mm
Cổng kết nối khí nén: G 1”
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, biến tần, motor nam châm vĩnh cửu, tích hợp bình chứa khí và máy sấy khí
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 15kW model MSS15 PM TMDD

Liên hệ

Model: MSS15-15 PM
Công suất motor: 20 HP / 15 kW
Áp suất làm việc: 1.5 MPa
Lưu lượng khí nén (FAD): 18 – 48 cfm – 0.5 – 1.4 m³/phút (ở 1.5 MPa)  - (Tương đương 8.6 – 22.8 l/s)
Độ ồn: 70 dB(A)
Trọng lượng: 240 kg
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 905 x 740 x 1011 mm
Cổng kết nối khí nén: R3/4"
Kiểu máy: Trục vít có dầu, làm mát bằng gió, truyền động trực tiếp với động cơ nam châm vĩnh cửu (PM motor)
Xuất xứ: Mark – Italy (thuộc Atlas Copco Group)

Máy nén khí trục vít biến tần Mark 20HP model MSS15-15 PM

Liên hệ

Những bài viết nổi bật Xem tất cả

Phải làm gì khi máy nén khí bị lỗi nhiệt độ cao?

Lỗi nhiệt độ cao là một trong những lỗi phổ biến nhất của máy nén khí. Tại sao máy nén khí lại cảnh báo nhiệt độ cao bất thường? Tại sao máy lại ngừng chạy đột ngột do tính năng ngắt tự động do nhiệt độ vượt mức cho phép? Và phải làm thế nào để xử lý lỗi

Tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất

Trong quá trình hoạt động, máy nén khí trục vít có thể gặp phải những lỗi cơ bản khó tránh khỏi. Maynenkhi247.com xin giới thiệu tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất: những lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.