Đăng nhập
Thông số kỹ thuật của máy sấy khí Lode Star LD-400WW
Model: LD-400WwLưu lượng: 49m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:7.60 kw
Nguồn điện: 3 pha/380V/50hz
Đầu vào/ra: 5"F
kết nối ống nước:1.5"
lưu lượng nước:240 lít/phút
Kích thước:1600 x2000 x1065 (mm)
Khối lượng tịnh:850kg
>> Để có giá máy sấy khí Lode Star LD-400WW tốt nhất vui lòng liên hệ:
Hotline: 1900.3248 - Email: admin@iair.vn
Sản phẩm liên quan
Lưu lượng: 340m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:55.9 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-3000WW (340m3/phút)
Lưu lượng: 220m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:42.40 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-2000WW (220m3/phút)
Lưu lượng: 280m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:46.70 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-2500WW (280m3/phút)
Lưu lượng: 170m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:33.80 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-1500WW (170m3/phút)
Lưu lượng: 150m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:27.00 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-1300WW (150m3/phút)
Lưu lượng: 120m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:21.60 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-1000WW (120m3/phút)
Lưu lượng: 88m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:17.30 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-800WW (88m3/phút)
Lưu lượng: 81m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:15.10 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-700WW (81m3/phút)
Lưu lượng: 70m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:12.70 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-600WW (70m3/phút)
Lưu lượng: 59m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:10.30 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-500WW (59m3/phút)
Lưu lượng: 49m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:7.60 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-400WW (49m3/phút)
Lưu lượng: 38 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:6.50 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-300WW (38m3/phút)
Lưu lượng: 31 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:5.80 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-250WW (31m3/phút)
Lưu lượng: 26 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:4.40 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-200WW (26m3/phút)
Lưu lượng: 21 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:3.30 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-150WW (21m3/phút)
Lưu lượng: 14.5 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:2.35 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-100WW (14.5m3/phút)
Lưu lượng: 340 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:55.9 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-3000W (340m3/phút)
Lưu lượng: 280 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:46.70 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-2500W (280m3/phút)
Lưu lượng: 220 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:42.40 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-2000W (220m3/phút)
Lưu lượng: 170 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:33.80 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-1500W (170m3/phút)
Lưu lượng: 150 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:27.00 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-1300W (150m3/phút)
Lưu lượng: 120 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:21.60 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-1000W (120m3/phút)
Lưu lượng: 88 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:17.30 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-800W (88m3/phút)
Lưu lượng: 81 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:15.10 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-700W (81m3/phút)
Lưu lượng: 70 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:12.70 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-600W (70m3/phút)
Lưu lượng: 59 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:10.30 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-500W (59m3/phút)
Lưu lượng: 49 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:7.60 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-400W (49m3/phút)
Lưu lượng: 38 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:6.50 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-300W (38m3/phút)
Lưu lượng: 31 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:5.80 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-250W (31m3/phút)
Lưu lượng: 26 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:4.40 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-200W (26m3/phút)
Lưu lượng: 21 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:3.30 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-150W (24m3/phút)
Lưu lượng: 14.5 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 38 (độ C)
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R-22
Công suất lốc:2.35 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-100W (14.5m3/phút)
Lưu lượng: 49 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 độ C
Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Máy sấy khí Lode Star LD-400HA (49 m3/phút)
Lưu lượng: 38 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 độ C
Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Máy sấy khí Lode Star LD-300HA (38 m3/phút)
Lưu lượng: 31 m3/phút Nhiệt độ khí vào: 65 độ C Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C Điểm sương: 2-10 độ C Áp suất làm việc: 7-10 ba
Máy sấy khí Lode Star LD-250HA (31 m3/phút)
Lưu lượng: 26 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 độ C
Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Máy sấy khí Lode Star LD-200HA (26 m3/phút)
Lưu lượng: 21 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 độ C
Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Máy sấy khí Lode Star LD-150HA (21 m3/phút)
Lưu lượng: 10.6 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 độ C
Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Máy sấy khí Lode Star LD-75HA (10.6 m3/phút)
Lưu lượng: 7.2 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 độ C
Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Máy sấy khí Lode Star LD-50HA (7.2 m3/phút)
Lưu lượng: 4.3 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 độ C
Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Máy sấy khí Lode Star LD-30HA (4.3 m3/phút)
Lưu lượng: 2.8 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 độ C
Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Máy sấy khí Lode Star LD-20HA (2.8 m3/phút)
Lưu lượng: 1.8 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 độ C
Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R134
Công suất lốc: 0.47 kw
Máy sấy khí Lode Star LD-15HA (1.8 m3/phút)
Lưu lượng: 1.3 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 độ C
Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R134
Công suất lốc: 0.37 kw
Nguồn điện: 1 pha/220V/50hz
Máy sấy khí Lode Star LD-10HA (1.3 m3/phút)
Lưu lượng: 0.6 m3/phút
Nhiệt độ khí vào: 65 độ C
Nhiệt độ môi trường: <=38 độ C
Điểm sương: 2-10 độ C
Áp suất làm việc: 7-10 bar
Gas lạnh: R134
Công suất lốc: 0.24 kw
Nguồn điện: 1 pha/220V/50hz
Máy sấy khí Lode Star LD-05HA (0.6 m3/phút)
Máy sấy khí Lode Star LD-400WW (49m3/phút)
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
HÌNH THỨC THANH TOÁN
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Chi nhánh:Trụ sở chính
Tên chủ tài khoản: Công ty cổ phần công nghiệp IAIR Việt Nam
Số tài khoản: 19030539375579
Máy sấy khí Lode Star LD-400WW (49m3/phút)
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Họ và tên:
- Điện thoại:
- Email:
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
- Địa chỉ:
- Quận / huyện:
- Tỉnh / thành phố:
- Phí vận chuyển:
- Ghi chú:
HÌNH THỨC THANH TOÁN
Những bài viết nổi bật Xem tất cả
Hướng dẫn cách chọn mua máy nén khí trục vít cũ tại Hà Nội?
Hiện nay, nhu cầu sử dụng máy nén khí trục vít cũ tại Hà Nội đang ngày càng tăng cao bởi máy nén khí Nhật bãi 95% vừa trải qua thời gian sử dụng ngắn vài năm, gần như mới nhưng giá thành rẻ, đáp ứng túi tiền của người tiêu dùng.
Phải làm gì khi máy nén khí bị lỗi nhiệt độ cao?
Lỗi nhiệt độ cao là một trong những lỗi phổ biến nhất của máy nén khí. Tại sao máy nén khí lại cảnh báo nhiệt độ cao bất thường? Tại sao máy lại ngừng chạy đột ngột do tính năng ngắt tự động do nhiệt độ vượt mức cho phép? Và phải làm thế nào để xử lý lỗi
Tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất
Trong quá trình hoạt động, máy nén khí trục vít có thể gặp phải những lỗi cơ bản khó tránh khỏi. Maynenkhi247.com xin giới thiệu tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất: những lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.
Mách bạn đại lý chuyên sửa chữa máy nén khí trục vít uy tín tại Hà Nội
Sau một thời gian sử dụng nhất định, máy nén khí trục vít sẽ có hao tổn và hư hỏng nhất định. Lúc này việc bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí trục vít là vô cùng cần thiết. Dưới đây là những kiến thức cần thiết về bảo dưỡng sửa chữa máy nén khí trục vít và
So sánh máy nén khí trục vít và máy nén khí Piston, ưu điểm và nhược điểm của từng loại
Hiện nay, máy nén khí trục vít và máy nén khí Piston là hai dòng máy nén khí được sử dụng phổ biến nhất trong các lĩnh vực công nghiệp. Cả hai dòng máy nén khí đều có những ưu điểm, nhược điểm riêng. Hãy cùng chúng tôi so sánh ưu nhược điểm của hai dòng m
Các hãng máy nén khí trục vít phổ biến và được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay
Có rất nhiều hãng máy nén khí trục vít trên thị trường, maynenkhi247.com xin giới thiệu top 05 hãng máy nén khí trục vít hàng đầu được ưu chuộng hiện nay.
Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng của máy nén khí trục vít không dầu
Máy nén khí trục vít là máy nén thể tích, có tuổi thọ và hiệu quả cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay. Hãy cùng maynenkhi247.com tìm hiểu về ưu nhược điểm và ứng dụng của máy nén khí trục vít không dầu.
Hướng dẫn cách tính thể tích bình khí nén dựa trên công suất của máy nén khí.
Cách tính thể tích bình khí nén dựa vào công suất của máy nén khí, thể tích bính tích khí (lít) = công suất máy nén khí (hp) * 40 lít.