PHÂN LOẠI MÁY NÉN KHÍ
MÁY NÉN KHÍ CÔNG NGHIỆP CÁC HÃNG MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí Mark Máy nén khí Mafuki Máy nén khí Chicago Máy nén khí Atlas Copco Thụy Điển Máy nén khí Fusheng Máy nén khí Kobelco Nhật Bản Máy nén khí Hitachi Nhật Bản Máy nén khí Elgi (Ấn Độ) Máy nén khí Ingersoll Rand Máy nén khí SIRC (Trung Quốc) Máy nén khí Jaguar (Trung Quốc) Máy nén khí Kingpower Máy nén khí Hande (Trung Quốc) Máy nén khí Napacomp Máy nén khí TLC Máy nén khí Puma (Đài Loan) Máy nén khí Garner Denver (Mỹ) Máy nén khí Sullair Máy nén khí Boge (Đức) Máy nén khí Compair (Đức) Máy nén khí SCR (Trung Quốc) Máy nén khí Rotorcomp Máy nén khí Fini (Ý) Máy nén khí Denair (Trung Quốc) Máy nén khí Kaisheng Yee (Đài Loan) Máy nén khí Ozen (Thổ Nhĩ Kỳ) Máy nén khí Airman (Nhật Bản) Máy nén khí Anest Iwata (Nhật Bản) Máy nén khí Mitsuiseiki (Nhật Bản) Máy nén khí Kyungwon (Hàn Quốc) Máy nén khí Yujin (Hàn Quốc) Máy nén khí Hanshin (Hàn Quốc) Máy nén khí Buma (Hàn Quốc) Máy nén khí Kimair (Hàn Quốc) Máy nén khí Swan (Đài Loan) Máy nén khí Dyna (Đài Loan) Máy nén khí Hanbell (Đài Loan) Máy nén khí Kaishan (Trung Quốc) Máy nén khí Compkorea (Hàn Quốc) Máy nén khí Pegasus Máy nén khí Kaeser (Đức) Máy nén khí Ceccato Máy nén khí Quincy
CÁC CÔNG SUẤT MÁY NÉN KHÍ ÁP SUẤT MÁY NÉN KHÍ
Máy nén khí trục vít mới
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN MÁY NÉN KHÍ CHẠY DẦU DIESEL
Máy nén khí không dầu mới
Các hãng máy nén khí không dầu Máy nén khí trục vít không dầu mới Công suất máy nén khí không dầu Máy nén khí dạng cuộn không dầu Máy nén khí piston không dầu Máy nén khí mini không dầu
Máy sấy khí mới
Bình khí nén
Phụ tùng máy nén khí
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ THEO HÃNG LỌC MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT OEM PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT DẦU MÁY NÉN KHÍ
may-nen-khi-truc-vit-247

BẢNG GIÁ MÁY SẤY KHÍ NÉN TẠI HÀ NỘI VÀ TP HCM [Cập nhật]

-> Bạn đang tìm kiếm máy sấy khí nén để làm khô khí nén triệt để?
-> Bạn cần tư vấn lựa chọn máy làm khô khí phù hợp với máy nén khí mà có giá cả phải chăng?

IAIR Việt Nam là đơn vị chuyên cung cấp máy sấy khí nén với 10 năm kinh nghiệm tại Hà Nội, TP HCM và cả các tỉnh lân cận. Chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn lựa chọn máy sấy khí nén tiết kiệm chi phí nhất. Hiện nay, IAIR Việt nam phân phối các dòng máy sấy khí giá rẻ có hiệu suất cao như: máy sấy khí Mark (thuộc tập đoàn Atlas Copco - Thụy Điển), máy sấy khí Pegasus (Trung Quốc), máy sấy khí Jmec (Đài Loan), máy sấy khí Lode Star (Đài Loan), máy sấy khí Nhật bãi.


may-say-khi-247

 

I. Bảng giá máy sấy khí nén tại IAIR Việt Nam [Cập nhật]

1. Máy sấy khí Pegasus - xuất xứ Trung Quốc 

Model Lưu lượng m3/phút Đơn giá (VND)
TMMSK-15 (sấy khí cho máy 7.5kw - 10hp) 1.5 m3/ph 6.700.000
TMMSK-25 (sấy khí cho máy 15kw - 20hp) 2.5 m3/ph 7.300.000
TMMSK-38 (sấy khí cho máy 22kw - 30hp) 3.8 m3/ph 11.500.000
TMMSK-45 (sấy khí cho máy 30kw - 40hp ) 4.5 m3/ph 12.300.000
TMMSK-68 (sấy khí cho máy 37kw - 50hp) 6.8 m3/ph 14.200.000
TMMSK-115 (sấy khí cho máy 55kw - 75hp) 11.5 m3/ph 18.300.000
TMMSK-155 (sấy khí cho máy 75kw - 100hp) 15.5 m3/ph 35.000.000

*Ghi chú:

- Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Máy sấy khí có tích hợp van xả nước tự động.
- Có sẵn máy sấy khí nén tại Hà Nội và tại TP HCM
- Máy sấy khí mới 100% bảo hành
12 tháng toàn bộ máy.


>Xem thêm: 
-Bảng giá máy nén khí trục vít có dầu [Cập nhật]

2. Máy sấy khí Orion cũ - xuất xứ Nhật bản

Tên sản phẩm Lưu lượng m3/phút Đơn giá (VND)
Máy sấy khí cũ cho máy nén 5.5kw - 7.5hp 1.0 m3/ph 5.000.000
Máy sấy khí cũ cho máy nén 7.5kw - 10hp 1.2 m3/ph  7.500.000
Máy sấy khí cũ cho máy nén khí 11kw - 15hp 1.9 m3/ph 9.000.000
Máy sấy khí cũ cho máy nén khí 15kw - 20hp 2.6 m3/ph 11.000.000
Máy sấy khí cũ cho máy nén khí 22kw - 30hp  3.9 m3/ph  17.000.000
Máy sấy khí cũ cho máy nén khí 37kw - 50hp 7.0 m3/ph 21.000.000
Máy sấy khí cũ cho máy nén 55kw - 75hp 9.1 m3/ph 26.000.000
Máy sấy khí cũ cho máy nén khí trục vít 75kw - 100hp 15 m3/ph 32.000.000


*Ghi chú:

- Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Máy sấy khí có tích hợp van xả nước tự động.
- Các thương hiệu máy sấy khí cũ hàng Nhật bãi: Orion, SMC, Hitachi nhập khẩu nguyên chiếc Nhật bản.

- Có sẵn máy sấy khĩ cũ tại Hà Nội và tại TP HCM.
- Máy sấy khí cũ đã qua sử dụng, bảo hành 06 tháng toàn bộ máy.
- Giá máy sấy khí Nhật bãi phụ thuộc vào đời máy và chất lượng hoạt động của máy, vì thế để được báo tồn kho và có giá tốt hơn vui lòng liên hệ trực tiếp: 
Hotline: 1900.3248  

II. Hình ảnh máy sấy khí IAIR Việt Nam cung cấp

may-say-khi-cu-nhat-bai
Máy sấy khí cũ hàng Nhật bãi tại IAIR Việt Nam
 

kho-may-say-khi-jmec-dai-loan

Kho máy sấy khí Jmec - Đài Loan mới 100%
 

III. Tìm hiểu thêm về máy sấy khí nén

1. Vai trò của máy sấy khí nén

Máy sấy khí nén đứng sau máy nén khí có tác dụng loại bỏ hơi nước khỏi khí nén, làm cho khí nén khô hơn, bảo vệ các thiết bị phía sau sử dụng khí nén không bị hư hỏng cũng như bảo vệ bề mặt sản phẩm tiếp xúc với khí nén.

may-say-khi-nen-ingersoll-rand
Máy sấy khí nén đứng sau máy nén khí có tác dụng tách nước và làm mát khí nén 

2. Phân loại máy sấy khí nén trên thị trường

2.1- Máy sấy khí kiểu nén lạnh

Nguyên lý hoạt động của máy sấy khí kiểu nén lạnh là căn cứ vào đặc tính điểm sương của hơi nước, nghĩa là tại 3 độ C nước trong không khí ở dạng hơi sẽ ngưng tụ thành dạng lỏng. Do đó, máy sấy khí tác nhân lạnh giống như một chiếc tủ lạnh làm lạnh khí nén đang ở nhiệt độ 40-50 độ C xuống dưới 2-5 độ C, để tách nước trong không khí và xả ra ngoài qua van xả tự động. Sau đó, khí lạnh lại được làm nóng  đến 15-20 độ C để đi vào vào hệ thống.

nguyen-ly-may-say-khi









 

 Sơ đồ nguyên lý máy sấy khí tác nhân lạnh

+ Ưu điểm máy sấy khí kiểu nén lạnh

- Giá thành rẻ

- Hoạt động ổn định, dễ vận hành

- Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế vật tư thấp.

+ Nhược điểm
Hiệu suất tách nước trong không khí không triệt để hoàn toàn, đạt 90 - 95%.

2.2 - Máy sấy khí kiểu hấp thụ

so-do-may-say-khi-hap-thuMáy sấy khí kiểu hấp thụ (hay còn gọi máy sấy khí hạt hút ẩm) sử dụng các hạt aluminum có khả năng hấp thụ hơi nước. Máy sấy dùng hạt hút ẩm thông thường có hai bình chứa hạt hút ẩm, hai bình này luân phiên nhau, một bình sẽ trong trạng thái hấp thụ hơi nước, còn bình kia sẽ trong trạng thái "tái sinh" bằng cách xả hơi nước vừa hấp thụ ra ngoài để tái tạo lại khả năng ngậm nước của mình.

 + Ưu điểm máy sấy khí kiểu hấp thụ

- Công suất tách nước lớn,

- Hiệu suất cao có thể đạt 99%

+ Nhược điểm của máy sấy khí kiểu hấp thụ

- Giá thành đầu tư cao

- Chi phí bảo dưỡng và thay thế phụ tùng tiêu hao (hạt hút ẩm) lớn.

He-thong-may-say-khi-nen

Một hệ thống kết hợp cả máy sấy khí kiểu nén lạnh và máy sấy khí kiểu hấp thụ để làm khô khí nén đến 99.99%

Video kho máy sấy khí Jmec (Đài Loan)

 

IV. Top 03 lí do nên mua máy sấy khí nén tại IAIR Việt Nam

(1) Cam kết chính hãng: IAIR Việt Nam là Đại lý cấp 1 của các hãng máy sấy khí uy tín trên thị trường, cam kết chất lượng và mức giá bán luôn cạnh tranh nhất thị trường. 

(2) Kỹ thuật chuyên sâu: IAIR Việt Nam có gần 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực khí nén, kỹ thuật viên tay nghề chuyên môn cao, tư vấn và lắp đặt hệ thống hợp lý, tiết kiệm.

(3) Tồn kho phong phú: IAIR cung cấp cả máy sấy khí cũ và mới, lượng tồn kho lớn, đa dạng chủng loại và mức giá cho khách hàng nhiều sự lựa chọn.

> TRONG KHÍ NÉN CÓ QUÁ NHIỀU NƯỚC, BẠN CẦN GIẢI PHÁP LÀM KHÔ KHÍ NÉN TRIỆT ĐỂ -> Gọi ngay để được phục vụ:

Hotline: 1900.3248 

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP IAIR VIỆT NAM
CN Hà Nội: Km2, Phan Trọng Tuệ (đường 70), Thanh Trì, Hà Nội (Đối diện nghĩa trang văn điển)
CN TPHCM: Số 12/6, KP7, QL1A, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Email: admin@iair.vn | Website: maynenkhi247.com

Hiển thị

MÁY SẤY KHÍ

Model: EP-280WH Lưu lượng khí nén: 28 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 4.45 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 150 kW Nguồn điện: 380V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: G3 Lưu lượng nước làm mát: 4.4 t/h Cổng nước vào/ra: R1 Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1180 × 800 × 1250 mm Trọng lượng: 222 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-280WH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: EP-380AH Lưu lượng khí nén: 38 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 6.34 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 200 kW Nguồn điện: 380V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: DN100 Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1700 × 950 × 1535 mm Trọng lượng: 400 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-380AH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: EP-110AH Lưu lượng khí nén: 11 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 2.16 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 55 kW Nguồn điện: 220V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: G2 Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1000 × 620 × 1035 mm Trọng lượng: 140 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-110AH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: EP-069AH Lưu lượng khí nén: 6.9 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 1.10 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 37 kW Nguồn điện: 220V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: G1-1/2 Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 870 × 560 × 970 mm Trọng lượng: 96 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-069AH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: EP-038AH Lưu lượng khí nén: 3.8 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 0.84 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 22 kW Nguồn điện: 220V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: G1-1/2 Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 760 × 500 × 890 mm Trọng lượng: 76 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-038AH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: EP-900WH Lưu lượng khí nén: 90 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 13.06 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 450 kW Nguồn điện: 380V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: DN150 Lưu lượng nước làm mát: 14.3 t/h Cổng nước vào/ra: R2 Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1900 × 1400 × 2150 mm Trọng lượng: 830 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-900WH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: EP-026AH Lưu lượng khí nén: 2.6 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 0.60 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 15 kW Nguồn điện: 220V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: G1 Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 680 × 450 × 850 mm Trọng lượng: 60 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-026AH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: EP-015AH Lưu lượng khí nén: 1.5 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 0.46 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 7.5 kW Nguồn điện: 220V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: G1 Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 650 × 420 × 780 mm Trọng lượng: 52 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-015AH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: EP-010AH Lưu lượng khí nén: 1.0 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 0.29 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 5.5 kW Nguồn điện: 220V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: G3/4" Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 480 × 350 × 650 mm Trọng lượng: 41 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-010AH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: EP-006AH Lưu lượng khí nén: 0.6 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 0.20 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 4.0 kW Nguồn điện: 220V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: G1/2" Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 430 × 300 × 555 mm Trọng lượng: 34 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-006AH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: EP-003AH Lưu lượng khí nén: 0.3 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 0.14 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 2.2 kW Nguồn điện: 220V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: G1/2" Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 380 × 300 × 555 mm Trọng lượng: 29 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-003AH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: EP-1100WH Lưu lượng khí nén: 110 m³/phút Công suất máy nén lạnh: 9.5*2 kW Công suất máy nén khí phù hợp: 630 kW Nguồn điện: 380V / 50Hz Cổng kết nối khí nén: DN150 Lưu lượng nước làm mát: 17.5 t/h Cổng nước vào/ra: R2-1/2 Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 2150 × 1500 × 2210 mm Trọng lượng: 950 kg Môi chất lạnh: R410A Áp suất làm việc: 0.6 – 1.6 MPa Điểm sương áp suất: 2 – 7°C Nhiệt độ khí vào: 10 – 60°C Nhiệt độ môi trường: 2 – 45°C

Máy sấy khí EPSEA EP-1100WH – Gen 6 Super Cold – 50Hz

Liên hệ

Model: AD 135 Lưu lượng xử lý: 4500 lít/phút – 159 cfm – 270 m³/h Áp suất làm việc tối đa: 13 bar Nguồn điện: 230V / 1 pha / 50Hz Cổng kết nối khí nén: G1.5" Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 550 x 600 x 980 mm Trọng lượng: 68 kg Môi chất lạnh: R410A Điểm sương áp suất: 7–10°C

Máy sấy khí Pneumatech AD 135 – 50Hz

Liên hệ

Model: AD 30 Lưu lượng xử lý: 1000 lít/phút – 35 cfm – 60 m³/h Áp suất làm việc tối đa: 13 bar Nguồn điện: 220V / 1 pha / 60Hz Cổng kết nối khí nén: G3/4" Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 432 x 354 x 445 mm Trọng lượng: 30 kg Môi chất lạnh: R134A Điểm sương áp suất: 7–10°C

Máy sấy khí Pneumatech AD 30 – 60Hz

Liên hệ

Model: AD 65 Lưu lượng xử lý: 2100 lít/phút – 74 cfm – 126 m³/h Áp suất làm việc tối đa: 13 bar Nguồn điện: 220V / 1 pha / 60Hz Cổng kết nối khí nén: G1" Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 550 x 370 x 800 mm Trọng lượng: 38 kg Môi chất lạnh: R134A Điểm sương áp suất: 7–10°C

Máy sấy khí Pneumatech AD 65 – 60Hz

Liên hệ

Model: AD 250 Lưu lượng xử lý: 8400 lít/phút – 297 cfm – 504 m³/h Áp suất làm việc tối đa: 13 bar Nguồn điện: 220V / 1 pha / 60Hz Cổng kết nối khí nén: G2.5" Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1025 x 660 x 1120 mm Trọng lượng: 135 kg Môi chất lạnh: R410A Điểm sương áp suất: 7–10°C

Máy sấy khí Pneumatech AD 250 – 60Hz

Liên hệ

Model: AD 325 Lưu lượng xử lý: 10.800 lít/phút – 381 cfm – 648 m³/h Áp suất làm việc tối đa: 13 bar Nguồn điện: 220V / 1 pha / 60Hz Cổng kết nối khí nén: G2.5" Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1025 x 660 x 1120 mm Trọng lượng: 135 kg Môi chất lạnh: R410A Điểm sương áp suất: 7–10°C

Máy sấy khí Pneumatech AD 325 – 60Hz

Liên hệ

Model: AD 415 Lưu lượng xử lý: 13.800 lít/phút – 487 cfm – 828 m³/h Áp suất làm việc tối đa: 13 bar Nguồn điện: 220V / 1 pha / 60Hz Cổng kết nối khí nén: G2.5" Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1025 x 660 x 1120 mm Trọng lượng: 135 kg Môi chất lạnh: R410A Điểm sương áp suất: 7–10°C

Máy sấy khí Pneumatech AD 415 – 60Hz

Liên hệ

Model: AD 515 Lưu lượng xử lý: 17.000 lít/phút – 600 cfm – 1020 m³/h Áp suất làm việc tối đa: 13 bar Nguồn điện: 220V / 1 pha / 60Hz Cổng kết nối khí nén: G2.5" Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1025 x 660 x 1120 mm Trọng lượng: 155 kg Môi chất lạnh: R410A Điểm sương áp suất: 7–10°C

Máy sấy khí Pneumatech AD 515 – 60Hz

Liên hệ

Model: AD 715 Lưu lượng xử lý: 24.000 lít/phút – 847 cfm – 1440 m³/h Áp suất làm việc tối đa: 13 bar Nguồn điện: 220V / 1 pha / 60Hz Cổng kết nối khí nén: G2.5" Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1025 x 660 x 1120 mm Trọng lượng: 155 kg Môi chất lạnh: R410A Điểm sương áp suất: 7–10°C

Máy sấy khí Pneumatech AD 715 – 60Hz

Liên hệ

Những bài viết nổi bật Xem tất cả

Phải làm gì khi máy nén khí bị lỗi nhiệt độ cao?

Lỗi nhiệt độ cao là một trong những lỗi phổ biến nhất của máy nén khí. Tại sao máy nén khí lại cảnh báo nhiệt độ cao bất thường? Tại sao máy lại ngừng chạy đột ngột do tính năng ngắt tự động do nhiệt độ vượt mức cho phép? Và phải làm thế nào để xử lý lỗi

Tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất

Trong quá trình hoạt động, máy nén khí trục vít có thể gặp phải những lỗi cơ bản khó tránh khỏi. Maynenkhi247.com xin giới thiệu tài liệu sửa chữa máy nén khí trục vít mới nhất: những lỗi thường gặp, nguyên nhân và cách khắc phục.